diamètre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diamètre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diamètre trong Tiếng pháp.

Từ diamètre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường kính, Đường kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diamètre

đường kính

noun

Edvard, tu as une perceuse de petit diamètre?
Edvard, anh có loại mũi khoan đường kính nhỏ nào?

Đường kính

noun (élément géométrique)

Spitzer a un miroir de seulement 85 centimètres de diamètre.
Kính Spitzer có một gương có đường kính chỉ 85 cm.

Xem thêm ví dụ

À 5 h 30 le 16 juillet 1945, Gadget explosa avec une puissance équivalente à environ 20 kt de TNT et laissa un cratère de 76 m de diamètre.
Vào lúc 5 giờ 30 phút ngày 16 tháng 7 năm 1945 thiết bị phát nổ với năng lượng tương đương 20 nghìn tấn TNT, để lại một hố phủ trinitite (thủy tinh phóng xạ) rộng trên hoang mạc 250 foot (76 m).
Ces bulles sont d'un quatre- vingtième au un huitième de pouce de diamètre, très clair et belle, et vous voyez votre visage reflète en eux à travers la glace.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Vous pouvez, donc, mettre dix cellules humaines dans le diamètre d'un poil humain.
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người.
La plus grande pèse quatre tonnes et mesure 3,6 m de diamètre.
Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ.
La plus grande fait environ 2,50 mètres de diamètre.
Khối đá lớn nhất có đường kính 2,4m.
Nous voulons vérifier quel diamètre, les mâchoires sont situent en fait au
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại
Souvenez- vous, cette chose ne fait que 30 microns de diamètre.
Hãy nhớ, hạt phấn đó chỉ có bề ngang khoảng 30 micromet.
Dans notre cas, le plan d'action présente un diamètre de 3. 950
Trong trường hợp của chúng tôi kế hoạch chi tiết cho thấy đường kính 3. 950
Il mesure seulement 2,4 mètres de diamètre.
Nó chỉ có đường kính khoảng 2,4 m.
Nous créons des objets, des produits, des structures et des outils à différentes échelles, d'une grande échelle, comme ce bras robotisé d'une portée de 30 mètres de diamètre ayant une base motorisée qui, bientôt, créera des bâtiments entiers, à des graphiques à l'échelle nanométrique entièrement créés par des micro-organismes issus du génie génétique et qui brillent dans le noir.
Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng.
Comme cette valeur est proche du diamètre approximatif d'Ananké lui-même, il est probable que le corps d'origine ne fut pas trop disloqué.
Vì giá trị này thì gần bằng đường kính xấp xỉ của bản thân Ananke nên có khả năng là tiểu hành tinh mẹ không bị gây hỗn loạn quá lớn.
Elle a un diamètre d'environ 500kms.
Đường kính của nó vào khoảng 500 km
La plupart des cellules des plantes et des animaux ne sont visibles qu'au microscope, avec un diamètre compris entre 10 et 100 μm.
Phần lớn tế bào động vật và thực vật chỉ có thể nhìn thấy dưới kính hiển vi, với kích thước từ 1 đến 100 micro mét.
Cycle trois permettra de mesurer la longueur et le diamètre alors que l'outil est en train de tourner, et c'est ce que je veux
Chu kỳ ba sẽ đo chiều dài và đường kính trong khi các công cụ quay, và đó là những gì tôi muốn
Je m'étais plongé dans cet article sur ces choses appelées nanotubes en carbone, un simple tube long et fin en carbone de l'épaisseur d'un atome, un 50 millième du diamètre d'un cheveu.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Le second par la taille est Asgard dont le diamètre est de 1 600 km.
Miệng hố lớn thứ 2 là Asgard có đường kính 1.600 km.
Bien que ce ne soit qu'une simulation, une telle reconstruction donne l'espoir qu'il sera bientôt possible de prendre la première vraie image d'un trou noir à partir de laquelle nous pourrons déterminer son diamètre.
Mặc dù đây chỉ là giả lập, việc xây dựng hình ảnh này cho chúng ta hy vọng rằng ta sẽ sớm có thể chụp được hình ảnh hố đen đáng tin cậy đầu tiên và từ đó, xác định kích thước của vòng sáng.
On va vous montrer le diamètre à hauteur de poitrine d'un séquoia géant.
Chúng tôi sẽ cho các bạn thấy đường kính tại vòng thân của một cây Redwood to.
Les deux espèces diffèrent essentiellement par la forme du disque et la longueur proportionnelle de la tige : D. discoides a un disque complet et une tige proportionnellement plus courte (sa longueur est environ le dixième du diamètre de disque) alors que D. enigmatica présente un disque ébréché et une tige proportionnellement plus longue (jusqu'à 70 % du diamètre du disque).
Hai loài Dendrogramma chủ yếu khác nhau ở hình dạng cái đĩa và tỉ lệ chiều dài của đế: D. discoides có đĩa trọn vẹn và đế ngắn về tỉ lệ (dài khoảng 10% đường kính đĩa), trong khi D. enigmatica có đĩa hình V và đế dài hơn về tỉ lệ (dài 70% đường kính đĩa).
Le 30 juillet, ils la mirent à feu, créant un cratère de 41 mètres de diamètre (toujours visible de nos jours).
Ngày 30 tháng 7, họ đặt thuốc nổ tạo một hố bom có đường kính khoảng 41 m vẫn còn có thể nhìn thấy cho đến tận ngày nay.
Ces greniers peuvent mesurer jusqu’à 12 centimètres de diamètre et 1 centimètre de haut.
Các buồng này có lẽ có đường kính đến 12cm và cao 1cm.
Mais si vous tourniez le TGM, la totalité des 25 mètres de diamètre que nous voyons dans cet auditorium, et que nous regardions à 300 kilomètres, si je me trouvais à São Paulo, on pourrait voir le visage sur cette pièce.
Thế nhưng nếu chúng ta xoay kính thiên văn Giant Magellan đường kính 80 feet (24,3m) mà chúng ta nhìn thấy trong hội trường này, và hướng nó ra xa 200 dặm (321,8km), nếu tôi đang đứng ở São Paulo,chúng ta có thể nhìn thấy khuôn mặt trên đồng xu này.
L'énergie dégagée par l'impact d'un astéroïde ou d'une comète avec un diamètre de 5−10 km est suffisante pour créer une catastrophe environnementale globale et provoquer une augmentation statistiquement significative du nombre d'extinctions d'espèces.
Năng lượng được giải phóng từ vụ va chạm với một tiểu hành tinh hoặc sao chổi với đường kính từ 5–10 km (3,1–6,2 mi) trở lên đủ để dẫn đến một thảm họa môi trường trên quy mô toàn cầu và gây ra sự gia tăng có ý nghĩa thống kê trong số loài bị tuyệt chủng.
“ UN ASTÉROÏDE d’un kilomètre et demi de diamètre tourne sur une orbite qui pourrait bien croiser celle de la terre. ” Le 12 mars 1998, les journaux, la télévision et Internet ont relayé cette nouvelle alarmante.
VÀO ngày 12-3-1998, tin tức trên trang nhất các nhật báo, ti-vi và mạng lưới điện toán khắp hoàn cầu loan báo một tin dữ: “Hành tinh nhỏ có chiều ngang 1,5 kilômét đang trên quỹ đạo cơ hồ đụng vào Trái Đất”.
Le vaisseau fait quelque 4 800 km de diamètre.
Một con tàu có đường kính 5000 km.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diamètre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.