lentille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lentille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lentille trong Tiếng pháp.
Từ lentille trong Tiếng pháp có các nghĩa là thấu kính, đậu lăng, kính lúp, nốt tàn nhang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lentille
thấu kínhnoun (Verre taillé) La puce de rétine que l'on a conçue est derrière la lentille, ici. Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này. |
đậu lăngnoun (thực vật học) đậu lăng) Nous buvions de l’eau putride et mangions surtout des lentilles et des aubergines. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
kính lúpnoun |
nốt tàn nhangnoun |
Xem thêm ví dụ
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples. Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn. |
Mais aussi, on encourageait cette vaccination en donnant un kilo de lentilles à chaque participant. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
Pour concentrer la lumière du soleil, elles doivent avoir des lentilles ou des miroirs pour garder une température chaude. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Dans un télescope réflecteur, la lumière est réfléchie sur le miroir au lieu de passer à travers une lentille. Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính. |
Voyant que David et ses hommes étaient dans une situation critique, ces trois fidèles sujets ont comblé leurs besoins fondamentaux en leur fournissant, entre autres choses, des lits, du blé, de l’orge, du grain grillé, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre et des moutons. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Ces lentilles pourraient servir à fabriquer des détecteurs d’objets en mouvement rapide et des caméras multidirectionnelles ultrafines. Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng. |
Imaginez un futur où des inconnus autour de vous vous regarderont à travers leurs Google Glasses ou bien, un jour, leurs lentilles de contact, et utiliseront 7 ou 8 données sur vous pour en déduire n'importe quoi d'autre qui pourrait être connu à votre sujet. Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. |
La puce de rétine que l'on a conçue est derrière la lentille, ici. Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này. |
Lentille à l'italienne, une recette de ta mère. Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em |
Levez la main s’il vous plaît ceux qui ont des lunettes ou des lentilles de contact, ou qui se sont fait opérer par laser. Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên? |
J'ai ajouté cette lentille ajustable, ainsi que quelques petites choses. Tôi đã thêm ống kính điều chỉnh vào thiết kế của anh cùng với một vài thứ khác. |
En fait, pas très gros si c'est une lentille astronomique. Thật sự sẽ không thể quá lớn nếu nó là một kính thiên văn khúc xạ. |
Je me suis même fait prescrire des lentilles de contact. Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi. |
J'ai donc appris la leçon du leadership de cette lentille convexe. Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó. |
» Eh oui, il préfère un bol de lentilles à son droit de premier-né ! Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh! |
Walton utilise trois métaphores : dans la première, il dit que l'étudiant réagit un peu comme quelqu'un qui voit un insecte sous un microscope ; l'insecte paraît réellement énorme, et simplement affirmer qu'il ne l'est pas n'est pas convaincant pour quelqu'un qui n'a pas encore compris que sa vision était modifiée par les lentilles grossissantes du microscope ; la seconde est le cas de quelqu'un qui habite près d'une grande chute d'eau. Walton sử dụng ba ẩn dụ: Trong lần đầu tiên, ông nói, các sinh viên đều trả lời họ nhìn thấy một con côn trùng dưới kính hiển vi; côn trùng có vẻ thực sự rất lớn, và chỉ đơn giản nói rằng nó không phải là không có sức thuyết phục cho những người chưa hiểu rằng ông đã tăng thấu kính kính hiển vi; Thứ hai là trường hợp của một người sống gần một thác nước lớn. |
Les télescopes les plus anciens étaient tous des lunettes astronomiques, encore appelés télescopes réfracteurs qui utilisaient des lentilles pour capter et concentrer la lumière des étoiles. Những kính tiên văn học đầu tiên đều là các kính thiên văn khúc xạ dùng thấu kính để thu thập và hội tụ ánh sáng từ các thiên thể. |
Grâce aux écrits d’Alhazen sur les propriétés des lentilles, les fabricants européens de lunettes ont pu, en positionnant des lentilles l’une devant l’autre, inventer le télescope et le microscope. Các bài viết của Alhazen về đặc tính của thấu kính đã cung cấp nền tảng quan trọng cho những người làm mắt kính ở châu Âu, là những người phát minh ra kính thiên văn và kính hiển vi bằng cách ghép các thấu kính với nhau. |
À Santorin, la purée est faite avec des lentilles jaunes. Ở Santorini nó được làm từ đậu lăng vàng. |
Il s'avère que si nous faisions un zoom des ondes radio, nous devrions voir un cercle de lumière causé par une lentille gravitationnelle du plasma chaud se déplaçant autour du trou noir. Hóa ra nếu chúng ta có thể khảo sát ở bước sóng radio, ta có thể thấy một vòng tròn ánh sáng tạo ra bởi thấu kính hấp dẫn của dòng plasma nóng chuyển động rất nhanh quanh hố đen. |
En fait, la persistance de la religion comme lentille à travers laquelle les gens interprètent les questions morales a coupé la plupart des discussions morales des vraies questions de la souffrance animale et humaine. Trên thực tế, sự tồn tại kéo dài của tôn giáo như một ống kính thông qua nó mà đa số mọi người xem lấy các câu hỏi về đạo đức đã tách hầu hết các lời nói về đạo đức ra khỏi các câu hỏi thật về sự chịu đựng của con người và động vật. |
Aussi des lunettes de soleil, que j'ai dû porter avec des lentilles. Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc. |
Sa mutuelle ne rembourse pas les lentilles. Oh,'bởi vì bảo hiểm of nó ko chịu chi trả cho kính sát tròng. |
Tu as des lentilles? Vừa mua kính sát tròng à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lentille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lentille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.