lentement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lentement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lentement trong Tiếng pháp.

Từ lentement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậm, chậm rãi, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lentement

chậm

adjective

Parlez un peu plus lentement, s'il vous plaît !
Yêu cầu bạn nói chậm hơn một chút!

chậm rãi

adjective

Et elle le fait, tellement lentement, sans le remords de la mort.
Và đồng thời, rất chậm rãi, cái chết đến không hề báo trước.

chậm chạp

adjective

Tandis qu’ils avançaient lentement et en silence, elle a regardé vers la caméra.
Khi họ chậm chạp và yên lặng bước ngang qua, thì đứa bé nhìn vào ống kính.

Xem thêm ví dụ

Maintenant si vous me permettez un petit acte d'hypocrisie, je vais juste vous donner un rapide aperçu de ce qui -- ce qui est en train de se passer dans le Mouvement Lent.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Leon Nemoy, spécialiste du mouvement karaïte, a écrit: “Alors qu’en théorie le Talmud continuait d’être décrié, de nombreux éléments talmudiques s’infiltrèrent lentement dans la pratique de la loi et dans les coutumes karaïtes.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Toutes les données sont regroupées par état (lent, modéré ou rapide).
Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh).
14 Souvenez- vous également que “ Jéhovah n’est pas lent en ce qui concerne sa promesse, comme certains considèrent la lenteur, mais [qu’]il est patient avec vous, parce qu’il ne veut pas que qui que ce soit périsse, mais il veut que tous parviennent à la repentance ”.
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Trop lent.
Em quá chậm.
Un enfant avec une tumeur, sans aide, qui étouffe lentement.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
Parce qu'à cause de toi je vais me faire tuer un jour, parce que tu seras trop lent dans une situation de vie ou de mort.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Puis il marcha lentement vers la rue, puis redescendre vers le coin, toujours regardant profondément dans les maisons.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
C’est ainsi que Charles Darwin a enseigné que les changements mineurs observables impliquent que des changements bien plus grands, que personne n’a observés, sont aussi possibles17. Pour lui, des formes de vie originelles, ou prétendument simples, ont évolué lentement sur des périodes considérables, par des “ modification[s] très légère[s] ”, pour donner les millions de formes de vie existant sur Terre18.
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
C'est trop lent, beaucoup trop lent.
Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.
Parlez un peu plus lentement, s'il vous plaît !
Yêu cầu bạn nói chậm hơn một chút!
Or, dit Pierre, “ Jéhovah n’est pas lent en ce qui concerne sa promesse, comme certains considèrent la lenteur, mais il est patient avec vous, parce qu’il ne veut pas que qui que ce soit périsse, mais il veut que tous parviennent à la repentance.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
Tout le monde autour de vous grandit, et quand la fin arrive lentement, les gens partent.
Mọi người xung quanh bạn bắt đầu trưởng thành, và khi cơ hội mãi chưa tới, mọi người đều bỏ đi.
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Aspirer trop vite ou trop lentement augmente le niveau de stress de la victime.
Hút quá nhanh hoặc quá chậm sẽ làm tăng mức căng thẳng của nạn nhân.
Étant donné que ces statistiques se basent sur des échantillons de données recueillies au cours d'une période que vous spécifiez, il se peut qu'elles signalent une vitesse de chargement plus lente que celle que vous pouvez observer.
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
Peu importe combien la mère et la soeur pourrait à ce point sur le travail de lui avec de petites remontrances, pendant un quart d'heure, il resterait en secouant la tête lentement, sa les yeux fermés, sans se lever.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Enfin, gardez à l'esprit que vous pourriez être en mesure d'améliorer la vitesse et la réactivité de votre propre site Web, mais qu'à un certain stade, vous risquez de rencontrer des problèmes liés à la lenteur de la connexion Internet des utilisateurs et des réseaux mobiles.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Redescendez lentement.
Hãy từ từ bước xuống.
Ne sachant pas où la réunion se déroulerait, j’ai avancé lentement dans une des rues.
Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường.
Vous rappelez-vous l’augmentation lente et presqu’imperceptible de la lumière à l’horizon ?
Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không?
Lorsque le niveau de la mer est monté, et la Tasmanie est devenue une île il y a 10.000 ans, les gens sur cette île, ont non seulement connu un progrès plus lent que les personnes sur le continent, ils ont réellement régressé.
Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa.
Si, au cours d’une conversation, un chrétien sent la colère monter, il a tout intérêt à écouter ce conseil de Jacques : “ Tout homme doit être prompt à entendre, lent à parler, lent à la colère ; car la colère de l’homme n’accomplit pas la justice de Dieu. ” (Jacq. 1:19, 20).
Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”.
Les autres, dans le bateau, avancent plus lentement, car ils traînent le filet rempli de poissons.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lentement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.