lettre de motivation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettre de motivation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettre de motivation trong Tiếng pháp.

Từ lettre de motivation trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư, Thư xin việc, thư giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettre de motivation

thư

noun

Thư xin việc

noun

thư giới thiệu

noun

Xem thêm ví dụ

Et uniquement grâce a ma lettre de motivation.
Lý do họ nhận tôi đó là do bài luận văn...
" Les lettres de motivation sont démodées.
" đơn đánh máy đã quá lỗi thời rồi.
2 La lettre de Paul aux Philippiens était motivée par un profond amour.
2 Phao-lô gửi thư cho anh em ở Phi-líp vì lòng yêu thương đậm đà đối với họ.
Son chevet est devenu un lieu pour ceux qui cherchent conseil et spiritualité, et à travers nous, mon père était capable de parler et de motiver, lettre après lettre, clin d’œil après clin d’œil.
Bên cạnh giường của ông trở thành nơi cho những người đi tìm lời khuyên và chỉ bảo tinh thần, và qua chúng tôi cha tôi có thể nói và nâng đỡ, từng chữ từng cái nháy mắt.
Lisez sa lettre divinement inspirée et vous constaterez que les chrétiens fidèles ne peuvent rester tranquillement dans leur coin lorsque la pureté de la congrégation est menacée ou que les serviteurs de Dieu ont besoin d’être protégés contre des individus immoraux aux motivations impures.
Bạn hãy đọc sách của ông đã được Đức Chúa Trời soi dẫn, rồi sẽ thấy rằng những tín đồ đấng Christ trung thành không thể ngồi khoanh tay mà nhìn sự trong sạch của hội-thánh bị đe dọa hay khi dân sự của Đức Chúa Trời cần phải được che chở khỏi những kẻ vô luân có động lực bẩn thỉu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettre de motivation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.