lettré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettré trong Tiếng pháp.

Từ lettré trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà nho, sĩ, có học thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettré

nhà nho

adjective

adjective Suffix noun

có học thức

adjective

Xem thêm ví dụ

» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
C'est une lettre pour mon père.
Đó là một bức thư của cha anh.
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Dans une lettre adressée à ses compagnons de Rome, l’apôtre Paul a qualifié ces gouvernements d’“ autorités supérieures ”.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit.
Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán.
Elle avait reçu une lettre d'Ox et me l'a envoyée pour que je vous la remette.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Des lettres dispersées.
Các chữ ngẫu nhiên.
Il a même fait part courageusement de la brève réponse de son père : « Cher Gordon, j’ai reçu ta dernière lettre.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Pourtant, cette lettre a été écrite en Égypte il y a plus de 2 000 ans.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
” Puis il a ajouté : “ Signez seulement cette lettre.
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”.
En plus des colonies qui avaient envoyé des délégués au premier congrès continental, des lettres d'invitation furent envoyées au Quebec, à l'Île-du-Prince-Édouard, à la Nouvelle-Écosse, à la Géorgie, à la Floride Orientale, et à la Floride-Occidentale.
Ngoài các thuộc địa có gởi đại biểu đến Đệ nhất Quốc hội Lục địa, Quốc hội này cũng đã quyết định vào ngày 21 tháng 10 năm 1774 gởi thư mời đến Quebec, Đảo Saint John (bây giờ là Đảo Prince Edward), Nova Scotia, Georgia, Đông Florida, và Tây Florida.
24 Une lettre d’Irlande
24 Lá thư từ Ai Len
Ici, Nathan a remplacé la lettre A par le chiffre 2.
Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2.
De l'échange de lettres, Frankfurter Allgemeine Zeitung dit : « font disparaître la frontière entre la vie et l'art ».
Trong nội dung thư trao đổi, Frankfurter Allgemeine Zeitung nói, " xóa bỏ ranh giới giữa cuộc sống và nghệ thuật."
B est la seconde lettre de l'alphabet.
B là chữ thứ hai của bảng chữ cái.
Lettre ouverte à S.A.S. Léopold II, roi des Belges.
Vua của nước Bỉ.
En un sens, la Bible est une lettre de notre “ Père dans les cieux ”, Jéhovah (Matthieu 6:9).
Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9).
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
Un jour, une lettre est arrivée.
một hôm có một bức thư gửi đến.
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Or, Paul a écrit au moins deux lettres inspirées dans lesquelles il a démontré qu’il n’est pas nécessaire d’observer la Loi pour obtenir le salut.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Quand elle vérifie la distribution des fréquences de chaque cinquième lettre, l'empreinte digitale se révélera d'elle- même.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới lettré

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.