délivrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délivrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délivrer trong Tiếng pháp.

Từ délivrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp, giải phóng, giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délivrer

cấp

verb

Comment allons-nous délivrer les permis de conduire ?
Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái?

giải phóng

verb

Tu seras délivré de la peur pour toujours.
Con sẽ được giải phóng khỏi nỗi sợ hãi mãi mãi.

giải thoát

verb

C’est le Sauveur qui nous délivre de la mort physique et de la mort spirituelle.
Chính Đấng Cứu Rỗi đã giải thoát chúng ta khỏi cái chết thể xác và thuộc linh.

Xem thêm ví dụ

Il a aussi fait raconter dans la Bible comment il a délivré ses serviteurs dans des circonstances qui étaient désespérées d’un point de vue humain (Exode 14:4-31 ; 2 Rois 18:13–19:37).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Faites comprendre aux élèves que quand ils font et gardent des alliances sacrées, font confiance au Seigneur et demandent humblement son aide, il les fortifie et les délivre de leurs tribulations à sa manière et en son temps.
Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài.
Pour illustrer cette vérité, Alma décrit l’expérience qu’il a vécue des années auparavant lorsqu’il a été délivré de la souffrance de ses péchés grâce à l’expiation de Jésus-Christ.
Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
» incite Israël à méditer sur sa foi dans le pouvoir du Seigneur de le délivrer des souffrances causées par ses péchés.
đã mời Y Sơ Ra Ên suy ngẫm về đức tin của họ rằng Chúa đã có quyền năng để giải cứu họ khỏi nỗi đau khổ do tội lỗi của họ gây ra.
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Á toi, afin que tu te délivres de ta culpabilité!
Và mừng anh... vì đã dứt bỏ được cái mặc cảm tội lỗi.
Notez bien la prière de Néphi : « Ô Seigneur, selon la foi que j’ai en toi, veuille me délivrer des mains de mes frères, oui, donne-moi donc de la force afin que je rompe ces liens dont je suis lié » (1 Néphi 7:17 ; italiques ajoutés).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Comme l’apôtre Paul l’a indiqué, Dieu ‘a délivré les chrétiens oints du pouvoir des ténèbres et les a transférés dans le royaume du Fils de son amour’. — Colossiens 1:13-18; Actes 2:33, 42; 15:2; Galates 2:1, 2; Révélation 22:16.
Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16).
” (Josué 23:14). Jéhovah délivre, protège et nourrit ses serviteurs.
(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.
Et c'est la seule université où on ne délivre pas de diplômes.
Đó còn là ngôi trường duy nhất không cấp giấy chứng nhận.
Quand les serviteurs de Jéhovah prient pour être aidés ou délivrés, de quoi peuvent- ils être certains?
Khi tôi tớ Đức Giê-hô-va cầu xin được giúp đỡ hay giải cứu, họ có thể chắc chắn điều gì?
7 Et il y en eut beaucoup dans l’Église qui crurent aux paroles flatteuses d’Amalickiah ; c’est pourquoi ils entrèrent en dissidence avec l’Église ; et ainsi, les affaires du peuple de Néphi étaient extrêmement précaires et dangereuses, malgré la grande avictoire qu’ils avaient remportée sur les Lamanites, et les grandes réjouissances qu’ils avaient eues, parce qu’ils avaient été délivrés par la main du Seigneur.
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.
22 Quand la puissance mondiale assyrienne monta contre Jérusalem, le roi Sennakérib provoqua Jéhovah en disant au peuple qui se tenait sur la muraille : “ Parmi tous les dieux de ces pays [que j’ai conquis], quels sont ceux qui ont délivré leur pays de ma main, pour que Jéhovah délivre Jérusalem de ma main ?
22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”!
Plein de compassion, il lui dit : « Femme, tu es délivrée de ton infirmité » (Luc 13:12).
Động lòng thương xót, Chúa Giê-su bảo bà: “Bà ơi, bà đã được giải thoát khỏi căn bệnh của mình” (Lu-ca 13:12).
Il y a tout un tas de raisons à ça, mais il n'y a aucun doute qu'un fax à Genève pose de grandes limites en termes de bande passante pour pouvoir délivrer un message vers un grand nombre de personnes.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
• Pourquoi prions- nous pour être délivrés du “ méchant ” ?
• Tại sao chúng ta cầu xin được cứu khỏi tay “Kẻ Ác”?
Maintenant, ils avaient la possibilité d’être délivrés de leur captivité et d’être rachetés par le Dieu des vivants et des morts (voir D&A 138:19, 30–31).
Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31).
Le Seigneur les délivre miraculeusement et la majorité des Lamanites se repentent et se convertissent à l’Évangile.
Chúa đã giải cứu họ một cách kỳ diệu, và đa số dân La Man hối cải và được cải đạo theo phúc âm.
106 Délivrés par un ange
106 Được thả ra khỏi
23 Depuis le jour où je suis allé voir Pharaon pour lui parler en ton nom+, il a fait encore plus de mal au peuple+. Tu n’as absolument pas délivré ton peuple+.
23 Từ lúc con đến trước mặt Pha-ra-ôn và nhân danh ngài mà nói,+ ông ta đối xử với dân này còn tệ hơn trước nữa,+ và ngài thì chẳng giải cứu dân ngài”.
« À peine était-elle apparue que je me sentis délivré de l’ennemi qui m’enserrait.
“Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
“ Jusqu’au coucher du soleil il s’efforça sans relâche de le délivrer ”, dit le récit.
Khi họ tâu với vua Đa-ri-út chuyện này, vua lấy làm buồn bã vì luật vua ký sẽ liên lụy đến Đa-ni-ên.
Le Psaume 136 explique que, dans sa bonté de cœur, il les a délivrés (Ps 136 versets 10-15), les a guidés (Ps 136 verset 16) et les a protégés (Ps 136 versets 17-20).
Thi-thiên 136 thuật lại rằng với lòng yêu thương nhân từ, Ngài đã giải cứu (Câu 10-15), dẫn dắt (Câu 16) và che chở họ.
« Le malheur atteint souvent le juste, mais l’Éternel l’en délivre toujours » (Psaumes 34:19).
Như tác giả Thi Thiên đã tuyên bố: “Người công bình bị nhiều tai họa, Nhưng Đức Giê Hô Va cứu người khỏi hết” (Thi Thiên 34:19).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délivrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.