lieu de travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lieu de travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieu de travail trong Tiếng pháp.
Từ lieu de travail trong Tiếng pháp có các nghĩa là việc làm, công việc, lao động, công cơ học, Nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lieu de travail
việc làm(work) |
công việc(work) |
lao động(work) |
công cơ học(work) |
Nghề nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
Nous pensons que les lieux de travail devrait être partagés. Chúng tôi nghĩ rằng nơi làm việc phải được chia sẻ. |
Ils ont tous été appelés par Jésus sur leur lieu de travail. Chúa Giê-su đã gặp họ tại nơi làm việc. |
Alors je me suis rendu sur mon lieu de travail. Đây là nơi tôi đi đến nơi tôi làm việc. |
Regardez sa voiture personnelle, son lieu de travail, sa maison. Kiểm tra luôn cả xe riêng, nhà, chỗ làm. |
Allez voir son lieu de travail. 1 trong số các cậu kiểm tra chỗ làm cô ta làm. |
Une pionnière nommée Lisa observe : « Sur un lieu de travail, l’esprit de compétition et la jalousie règnent souvent. Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ. |
Je veux dire, c'est vraiment le lieu de travail de l'avenir, je pense. Tôi có nghĩa là, điều này thực sự là nơi làm việc của tương lai, tôi nghĩ. |
□ Quel esprit les employés chrétiens doivent- ils refléter sur leur lieu de travail? □ Khi làm việc trong thế gian, những tín đồ đấng Christ là người làm công nên phản ảnh tinh thần nào? |
Il y a également eu Arnaldo Orsi, que j’ai rencontré sur mon lieu de travail. Rồi có Arnaldo Orsi là người tôi gặp ở sở làm. |
Ça, c'est mon lieu de travail. Vâng, đó là nơi tôi làm việc. |
On peut voir ton lieu de travail? Con tham quan chổ bố làm được không? |
Comment peut- on appliquer 1 Corinthiens 15:33 sur son lieu de travail? I Cô-rinh-tô 15:33 có thể áp dụng một cách thích hợp tại sở làm như thế nào? |
En revanche, beaucoup d'usagers ne peuvent se rendre sur leur lieu de travail. Nhiều người không thể đến công sở. |
C'est mon lieu de travail. Là vị trí của tôi. |
Paul propageait la bonne nouvelle sur son lieu de travail. Phao-lô rao giảng ở nơi làm việc để phổ biến tin mừng |
□ Comment pouvons- nous appliquer le conseil de Paul sur notre lieu de travail? □ Làm sao chúng ta có thể áp dụng lời khuyên của Phao-lô tại sở làm? |
Découvrez comment définir l'adresse de votre domicile et celle de votre lieu de travail. Tìm hiểu cách đặt địa chỉ nhà riêng và cơ quan. |
12 Toutefois, Paul aurait reconnu qu’il pouvait y avoir de “mauvaises fréquentations” sur le lieu de travail. 12 Tuy nhiên, Phao-lô có lẽ đã nhận biết rằng ông có thể gặp “bạn-bè xấu” tại nơi làm việc. |
D'accord, c'est la même chose sur nos lieux de travail. Và điều tương tự xảy ra trong nơi làm việc của chúng ta. |
sur le lieu de travail des gens. trong khu vực của mình. |
10 min : Parles- tu de ta foi sur ton lieu de travail ? 10 phút: Anh chị có làm chứng tại sở làm? |
Interview d’un proclamateur efficace dans le témoignage sur le lieu de travail des gens. Phỏng vấn một công bố làm chứng hữu hiệu ở khu vực thương mại. |
” (Isaïe 3:13-15). Au lieu de travailler au bien du peuple, les chefs pratiquent la tromperie. (Ê-sai 3:13-15) Thay vì tìm phúc lợi cho dân, giới lãnh đạo lại dính líu đến các thực hành gian dối. |
Je ne peux pas améliorer ce bon exemple sur comment le flux s'inscrit dans le lieu de travail Tôi không nghĩ có một có một ví dụ nào tốt hơn về việc dòng chảy tiến vào nơi làm việc như thế nào. |
Au moment d’une pause, faites une « soirée familiale parking » à proximité du lieu de travail. Tổ chức một “buổi họp tối gia đình ở công viên” gần nơi làm việc trong khi giải lao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieu de travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lieu de travail
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.