secrétariat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secrétariat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secrétariat trong Tiếng pháp.

Từ secrétariat trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn phòng, chức bí thư, ban bí thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secrétariat

văn phòng

noun

Mon secrétariat se fera un plaisir de tout organiser.
Tôi sẽ vô cùng hạnh phúc nếu văn phòng của tôi được lo toàn bộ cho ông.

chức bí thư

noun

ban bí thư

noun (chính trị) ban bí thư)

Xem thêm ví dụ

" Contrairement à la politique du Secrétariat d'État, le F.B.I. A envoyé
Đi ngược lại đường lối của Bộ Ngoại giao,
Le personnel du secrétariat était responsable de préparer l’ordre du jour pour le Conseil et l’Assemblée et d’éditer les comptes-rendus des réunions et rapports sur les sujets courants, agissant en fait comme des fonctionnaires de la Société.
Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên.
Elle travaille en tant que rédactrice pour des magazines au Kenya et en Tanzanie, avant de devenir dans les années 1980 en rédactrice en chef adjoint du Secrétariat du Commonwealth.
Bà làm việc như một biên tập viên tạp chí ở Kenya và Tanzania trước khi đi du lịch đến Anh vào những năm 1980 để trở thành một biên tập viên trợ lý cho Ban Thư ký Liên bang.
Peu après, je devenais son bras droit, et je me voyais confier le secrétariat, l’affectation des gardes et la gestion des finances de notre unité.
Một thời gian ngắn sau, tôi được làm trợ lý của ông và phụ trách giải quyết giấy tờ, phân công lính gác và giữ tiền của đơn vị.
Son Secrétariat Général est situé dans le Palazzo San Calisto au Vatican.
Nha Tổng thư ký của Caritas Quốc tế nằm ở Palazzo San Calisto trong thành Vatican.
Outre les prisonniers, sur l’île Maria Madre, des employés de diverses institutions du gouvernement fédéral, tels que le Secrétariat de l’éducation publique, le Secrétariat de l’environnement, le Secrétariat des communications et des transports, les bureaux de poste et le Marine.
Ngoài tù nhân, trên đảo Maria Madre còn có nhân viên thuộc nhiều cơ quan khác nhau của chính quyền liên bang, như Secretaría de Educación Pública, Secretaría del Medio Ambiente y Recursos Naturales, Secretaría de Comunicaciones y Transportes, Correos de México, và Secretaría de la Marina.
Alex, dites de ma part au Secrétariat au Trésor que je veux participer à leurs enchères.
Thế này, Alex, anh bảo bên Bộ Tài chính hộ tôi... là tôi muốn tham gia đấu giá với họ.
Il rédigea un mémorandum pour son fils le conseillant sur la manière de gouverner l'Angleterre en soulignant le fait que les catholiques devraient contrôler l'un des secrétariats d'État, un des commissariats au Trésor, le secrétariat à la Guerre et la majorité des postes d'officiers dans l'armée.
Ông viết một truyền ký cho con trai mình để chỉ bảo việc cai trị Anh Quốc, trong đó ông chỉ ra rằng tín đồ Công giáo cần phải nắm giữ một chức Thượng thư, một chức Ủy viên Tài chính, Bộ Chiến tranh và đa số các Sĩ quan trong Quân đội.
Elle a atteint le grade de chef de cabinet du secrétariat (PPS) du Président de l'Ouganda.
Bà đã lên tới cấp bậc của Thư ký riêng Chính (PPS) của Tổng thống Uganda.
Le service à plein temps a enrichi ma vie plus que n’importe quel travail de secrétariat.
Thánh chức trọn thời gian làm đời sống tôi phong phú hơn rất nhiều so với bất cứ công việc thư ký nào.
La politique étrangère du Mexique est menée par le président des États-Unis mexicains et administrée à travers le Secrétariat des Relations extérieures.
Bài chi tiết: Quan hệ ngoại giao của Mexico Quan hệ ngoại giao của Mexico được chỉ đạo bởi Tổng thống Mexico và quản lý thông qua Bộ Ngoại giao.
À ce moment- là, je faisais du travail de secrétariat pour Milton Henschel, qui avait collaboré avec frère Knorr pendant des dizaines d’années.
Lúc ấy, tôi đang làm thư cho anh Milton Henschel, người làm việc với anh Knorr trong nhiều thập niên.
Je fais du secrétariat mardi et jeudi pour arrondir les fins de mois.
Tôi bắt đầu làm thư , thứ 3 và thứ 5... chỉ để kiếm cơm qua ngày.
Mon secrétariat se fera un plaisir de tout organiser.
Tôi sẽ vô cùng hạnh phúc nếu văn phòng của tôi được lo toàn bộ cho ông.
Ces services et ces sacrifices sont le fait de tous les membres, jusqu’à ceux qui tiennent les registres de secrétariat, aux instructeurs au foyer et aux instructrices visiteuses fidèles et à ceux qui enseignent des leçons.
Sự phục vụ và hy sinh này rộng mở cho toàn thể các tín hữu, đến những người lưu giữ hồ sơ tín hữu, các thầy giảng tại gia và các giảng viên thăm viếng trung tín, kể cả những người giảng dạy các lớp học nữa.
Elle fut la première femme à occuper la fonction de secrétaire générale du SPONG (Secrétariat permanent des ONG), le collectif des ONG au Burkina Faso pendant deux mandats successifs.
Bà là nữ tổng thư ký đầu tiên của SPONG (‘’Secrétariat Permanent des ONG’’, tổ chức phi chính phủ của Burkina Faso); bà phục vụ ở vị trí này trong hai nhiệm kỳ.
C’était le poste de secrétariat le mieux rémunéré de l’hôpital, mais je m’en suis tenue à ma décision de démissionner.
So với các thư khác, tôi sẽ là người có mức lương cao nhất, nhưng tôi vẫn cương quyết thôi việc.
Le secrétariat du 1er ministre m'a dit de le rencontrer ici.
Thủ Tướng triệu tập tôi tới đây
Et les femmes embauchées, en général pour du travail de secrétariat ou de réception, étaient toute blanches.
Và những người phụ nữ được thuê, thường làm thư ký hoặc công việc quản lý, đều là người da trắng.
Ensuite, elle effectue des études de secrétariat et en ressort avec un Brevet de technicien supérieur et un BIPCT en technique administrative.
Bà đã làm và hoàn thành các nghiên cứu thư ký, tốt nghiệp với Chứng chỉ kỹ thuật bậc cao và BIPCT về kỹ thuật hành chính.
L'OMI n'eut pas de secrétariat permanent jusqu'en 1926 et le budget annuel de celui-ci n'a jamais dépassé 20 000 USD.
Trước năm 1926, Tổ chức Khí tượng Quốc tế không có ai làm Thư ký thường trực; ngân sách hàng năm cũng không bao giờ vượt quá 20.000 Đô la Mỹ.
Les premiers chrétiens n’accordaient vraisemblablement pas une importance primordiale à la tenue de dossiers et, de nos jours, il n’est pas nécessaire qu’un surveillant soit un spécialiste en comptabilité ou en secrétariat.
Dường như các tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất không mấy coi trọng việc giữ sổ sách, và một giám thị ngày nay không cần phải là một nhân viên kế toán hoặc người thư ký rành nghề.
Les entretiens que vous avez demandés sont pour du secrétariat.
Buổi phỏng vấn ông yêu cầu có vẻ như là để tuyển thư .
J'ai travaillé pour le secrétariat avant que Dieu me choisisse pour calmer le Monde.
Tôi làm trong một hội thư kí trước khi Chúa nói tôi viết ra Lời Của Người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secrétariat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.