linéaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linéaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linéaire trong Tiếng pháp.

Từ linéaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyến tính, đường, dãy quầy hàng mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linéaire

tuyến tính

adjective (toán học) tuyến tính)

Comme j'ai dis, le temps n'est pas une chose linéaire.
Như tôi đã giải thích, thời gian không phải một thứ tuyến tính.

đường

noun (thuộc) đường, (bằng) đường nét)

Mais leurs mouvements ne sont pas circulaires mais linéaires.
Nhưng không theo đường tròn mà lại là đường thằng.

dãy quầy hàng mẫu

adjective

Xem thêm ví dụ

// Spécifier la taille des emplacements linéaires et non linéaires
// Chỉ định kích thước vùng tuyến tính và không tuyến tính.
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
Mais leurs mouvements ne sont pas circulaires mais linéaires.
Nhưng không theo đường tròn mà lại là đường thằng.
Vous pouvez définir un identifiant d'annonce universel lorsque vous concevez une création vidéo linéaire.
ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
Selon le premier schéma, appelé linéaire ou schéma-+, elle envoie t pour représenter 1, et .. pour représenter O.
Trong sơ đồ thứ nhất, được gọi là thẳng hay sơ đồ +, cô gửi để biểu diễn số 1, và để biểu diễn số 0.
Les électrons sont accélérés jusqu'à une énergie de 17,5 GeV le long d'un accélérateur linéaire de 2,1 km avec des cavités supraconductrices radio-fréquence.
Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn.
La modélisation linéaire de ce problème a été un bon sujet pour ma classe, mais finalement m'a amené à "Good Morning America" quelques semaines plus tard, ce qui est simplement étonnant.
Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không?
L'insertion dynamique d'annonce vous permet de cibler des annonces spécifiques dans le cadre de la diffusion de contenu linéaire en direct et de contenu de vidéo à la demande, de toucher des audiences sur plusieurs types d'écrans (grâce à une compatibilité avec de nombreux appareils) et de tirer parti de la monétisation programmatique sur tous les appareils à l'aide d'Ad Exchange pour les vidéos.
Với DAI, bạn có thể nhắm mục tiêu từng quảng cáo riêng lẻ cho tính năng lập trình tuyến tính trực tuyến và video theo yêu cầu. Nhờ đó, bạn sẽ có khả năng tiếp cận trên nhiều màn hình, hỗ trợ nhiều thiết bị và tận dụng lợi thế của hoạt động kiếm tiền có lập trình trên tất cả các thiết bị bằng Ad Exchange cho video.
Comme j'ai dis, le temps n'est pas une chose linéaire.
Như tôi đã giải thích, thời gian không phải một thứ tuyến tính.
Linéaire : prendre, fabriquer, jeter.
Theo chu trình thẳng: Lấy, sản xuất, loại thải.
Et il a montré que si vous preniez un bébé et un adulte et que vous faisiez une moyenne de ce à quoi il devait ressembler, s'il grandissait de façon linéaire il aurait une crête à peu près la moitié de la taille de celle d'un adulte.
Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành.
Une linéaire, l'autre cyclique.
Một tuyến tính, một tuần hoàn.
À titre d'exemple, l'accélérateur linéaire de SLAC peut accélérer un électron jusqu'à environ 51 GeV.
Ví dụ, máy gia tốc tại Đại học Stanford có thể gia tốc êlectron tới khoảng 51 GeV.
Cela dit que, si c'était linéaire, la pente la plus raide, puis en doublant la taille vous auriez besoin de doubler la quantité d'énergie.
Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi.
Donc cela a transformé un processus linéaire en un modèle de circuit fermé, et cela augmente son utilité dans la foulée.
Như thế một quá trình thẳng đã được biến thành một mô hình khép kín, và và tạo thêm giá trị cho quá trình này.
Il a ajouté des guides linéaires pour le mouvement des pistons, il a ajouté un condenseur pour refroidir la vapeur en dehors du cylindre, il a créé le moteur double-action, ce qui a doublé sa puissance.
Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép
Le POIS accède au système de gestion des commandes de l'équipe des ventes linéaires, qui est connecté au système d'automatisation.
Hệ thống POIS nối vào Hệ thống quản lý đơn hàng (OMS) trong nhóm bán hàng trực tuyến, được kết nối với hệ thống tự động của họ.
Eh bien, il s'avère que la biologie a cet autre mémé très intéressant, que vous pouvez prendre une chaîne linéaire, ce qui est une chose facile à copier, et vous pouvez la plier pour en faire arbitrairement une structure complexe en 3D.
Vâng, hoá ra sinh học có một chiến lược rất thú vị là bạn có thể dùng một chuỗi tuyến tính rất thuận tiện để sao chép, và bạn có thể gấp thành một cấu trúc 3D phức tạp tùy ý.
Le problème fondamental était que personne ne savait dans quelle langue était écrit le Linéaire B.
Vấn đề cơ bản là không ai biết chắc là Linear B được viết bằng ngôn ngữ gì.
À la différence de la roue calendaire de 52 ans toujours utilisée de nos jours par les Mayas, le compte long était linéaire plutôt que cyclique et mesurait le temps à l'aide d'un système basé sur des unités de 20 : 20 jours font un uinal, 18 uinals (360 jours) font un tun, 20 tuns font un katun et 20 katuns (144 000 jours ou environ 394 ans) font un baktun.
Không giống như Lịch vòng tròn có chu kỳ 52 năm vẫn được người Maya hiện đang sử dụng, lịch Long Count là dạng đường thẳng, và các đơn vị khoảng thời gian được tính theo hệ số 20: 20 ngày làm thành một uinal, 18 uinal (tức 360 ngày) là một tun, 20 tun là một k'atun, và 20 k'atun (tức 144.000 ngày) tạo thành một b'ak'tun.
Un fichier de création vidéo peut être désigné comme un fichier "mezzanine" lorsque vous concevez une création vidéo linéaire.
Bạn có thể chỉ định tệp quảng cáo video làm tệp "mezzanine" khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
Vous voyez donc qu'à cause de la manière dont on perçoit les quantités, quand la guerre dure, le nombre de soldats engagés et les blessés vont croitre non pas de manière linéaire, comme 10 00, 11 000, 12 000, mais exponentielle ,10 000, puis 20 000, puis 40 000.
Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000.
La plus grande classe, en un certain sens, est celle des surfaces de type général : celles pour lesquelles les formes différentielles fournissent des systèmes linéaires qui suffisent à rendre visible toute la géométrie.
Lớp lớn nhất, theo một nghĩa nào đó, là các bề mặt của kiểu chung: những dạng mà việc xem xét các dạng vi phân cung cấp các hệ thống tuyến tính đủ lớn để làm cho tất cả các hình có thể nhìn thấy được.
Avant de déployer votre campagne d'insertion dynamique d'annonce dans du contenu linéaire en direct ou du contenu de vidéo à la demande, le contenu des annonces vidéo doit être ingéré ou importé dans le réseau de diffusion de contenu d'Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce, car c'est à cet endroit qu'il sera transcodé sous la forme des variantes HLS requises.
Trước khi triển khai chiến dịch DAI cho nội dung quảng cáo tuyến tính trực tiếp hoặc quảng cáo video theo yêu cầu, bạn cần nhập nội dung quảng cáo video hoặc tải CDN DFP DAI lên, tại đó nội dung được chuyển mã thành biến thể HLS theo yêu cầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linéaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.