lin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lin trong Tiếng pháp.

Từ lin trong Tiếng pháp có các nghĩa là lanh, Vải lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lin

lanh

noun

Une corde de lin est un fil de lin fin qui peut facilement être cassé.
Dây gai là một sợi dây lanh mỏng có thể dễ bị đứt.

Vải lanh

noun (textile)

Des bandages de lin.
Vải lanh bó chân.

Xem thêm ví dụ

(1 Timothée 2:9, Parole de Vie.) On lit d’ailleurs dans le livre de la Révélation que le “ fin lin, éclatant et pur ” représente les actes de justice de ceux que Dieu considère comme saints (Révélation 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Que ce soit par nos paroles ou nos actions, n’‘éteignons jamais la mèche de lin qui fume’!
Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’.
Jia Sidao m'a envoyée à Cambulac afin de trouver Mei Lin et de la charger d'assassiner la reine mongole.
Jia Sidao phái thần tới Cambulac Để tìm Mei Lin và phái cô ấy đi ám sát Hoàng Hậu Mông Cổ.
Il ne brisera pas le roseau écrasé; et quant à la mèche de lin qui éclaire à peine, il ne l’éteindra pas.”
Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”.
N’éteignez pas ‘la mèche de lin qui fume’!
Bạn sẽ dập tắt cái tim đèn gần tàn không?
A ce propos, dans de nombreux cas, de telles adoptions ne se prOduisent pas, et on laisse mourir l'orphe- lin.
Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, việc nuôi dưỡng con nuôi này không xảy ra và con non mồ côi sẽ bị chết.
Que fera Jéhovah pour ceux qui ont été préfigurés par l’homme vêtu de lin?
Những người đã được tượng-trưng trước bằng người mặc vải gai và đeo sừng mực ở lưng nay cần phải tin-tưởng nơi Đức Giê-hô-va để được Ngài làm gì cho?
Où es-tu, Lins?
Bây giờ em ở đâu vậy Lins?
Si tôt, Lin? Oui.
Lâm khờ, sao đến sớm vậy?
Une fois séparées, les fibres de lin servaient à produire du tissu, qu’on utilisait pour fabriquer des voiles, des tentes ou des vêtements.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
11 Puis j’ai vu l’homme vêtu de lin qui portait l’encrier à la taille faire son rapport. Il a dit : « J’ai fait comme tu me l’as ordonné. »
11 Sau đó, tôi thấy vị mặc áo vải lanh, bên hông đeo hộp mực, trở lại báo cáo: “Con đã làm y như lệnh ngài truyền”.
Mei Lin était mon amie.
Mei Lin là bạn của thần.
13 Tu t’embellissais avec de l’or et de l’argent. Tes habits étaient faits de lin de qualité, de tissus précieux et de broderies.
13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu.
Lins, tu me reçois?
Lins, em nghe không?
Ce vêtement en lin de l’Égypte antique fut une des modes les plus durables du monde.
Bộ đồ bằng vải lanh này của người Ai Cập cổ đại là một trong những mốt tồn tại lâu đời nhất
Il faut trouver Soo Lin Yao.
Chúng ta phải tìm Soo Lin Yao.
... pas en train de rouler dans le sac à main de Robin à côté de son eye-liner.
... hơn là lăn lóc cạnh chì kẻ mắt trong ví của Robin
À notre époque, qu’est- ce que ‘l’homme vêtu de lin’ diffuse dans toute la chrétienté?
“Người mặc vải gai” thời nay đang gieo rắc điều gì trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Le suaire est une pièce de lin de 4,36 mètres de long sur 1,10 mètre de large portant l’empreinte du corps d’un homme qui aurait, dit- on, subi une mort violente.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
Sur les collines autour de la montagne et du sous-lin, les fluctuations annuelles de la température et des précipitations sont relativement élevées, mais avec une stabilité à long terme.
Trên các ngọn đồi xung quanh núi và cận đỉnh núi, biến động nhiệt độ và lượng mưa hàng năm tương đối cao, nhưng với sự ổn định lâu dài.
J'ai mis trop d'eye-liner?
Em kẻ mắt đậm quá hả?
47 « Si la lèpre* contamine un vêtement, que ce soit un vêtement en laine ou en lin, 48 que ce soit dans la chaîne ou dans la trame du lin ou de la laine, ou encore une peau ou tout ouvrage en peau, 49 si la tache vert-jaune ou rougeâtre due à la maladie contamine le vêtement, une peau, la chaîne, la trame ou tout objet en peau, c’est une contamination par la lèpre ; on devra la montrer au prêtre.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
Familles royales et fonctionnaires de haut rang appréciaient beaucoup les vêtements de lin.
Những quan chức cao cấp và người thuộc hoàng gia thích mặc trang phục bằng vải lanh.
Disciple de mon maître, Ch'i-Lin.
Môn đồ của sư phụ ta, Ch'i-Lin.
6 Et il arriva, la huitième année du règne des juges, que le peuple de l’Église commença à devenir orgueilleux à cause de son extrême arichesse, et de ses bfines soieries, et de son fin lin retors, et à cause de ses nombreux troupeaux de gros et de petit bétail, et de son or et de son argent, et de toutes sortes de choses précieuses qu’il avait obtenues par son industrie ; et dans toutes ces choses il fut enflé dans l’orgueil de ses yeux, car il commença à porter des habits très somptueux.
6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.