abriter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abriter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abriter trong Tiếng pháp.

Từ abriter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà, che, nấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abriter

nhà

noun

A son apogée, l'académie abritait jusqu'à 60 filles.
Trong thời kỳ hoàng kim học viện này là ngôi nhà của 60 cô gái.

che

verb

J'ai entendu dire que tu abritais un homme avec des cicatrices croisées sur la joue.
Nghe nói ông đã bao che 1 gã có vết sẹo chữ thập bên má trái.

nấp

verb

Xem thêm ví dụ

Biologistes, océanographes et autres savants ne cessent de parfaire notre connaissance de la terre et de la vie qu’elle abrite.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
Une fois, notre famille est restée abritée dans une tranchée pendant trois jours, tandis que les bombes explosaient tout autour.
Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi.
Tu abrites un fugitif?
Ồ, chứa chấp kẻ đào tẩu hả?
L'Alabama abrite également le Natchez Trace Parkway (en), la Selma To Montgomery National Historic Trail et la Trail Of Tears National Historic Trail.
Alabama còn đại lộ Natchez Trace, đường lịch sử quốc gia Selma To Montgomery, và đường lịch sử quốc gia Trail Of Tears.
Nous effectuions la majeure partie de notre prédication de cuisine en cuisine, car c’est là, dans leur cuisine extérieure équipée d’un foyer et abritée par un toit de chaume, que les gens se tenaient généralement.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Grâce aux travaux des biologistes, des océanographes et d’autres chercheurs, nous en apprenons toujours plus sur notre planète et sur la vie qu’elle abrite.
Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn học và vật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi.
Au Saskatchewan, tout comme dans toute la forêt, qui abrite quelques-unes des plus célèbres rivières, un réseau incroyable de rivières et de lacs dont tout élève entend parler en classe, la Rivière de la Paix, l'Athabasca, la Rivière Churchill, ici, la Mackenzie, ces réseaux étaient historiquement des routes pour les <i>voyageurs</i> et les <i>coureurs des bois</i>, les premiers explorateurs non-aborigènes du Grand Nord canadien qui, s'inspirant des Premières Nations, ont voyagé en canoë pour partir à la recherche d'une route commerciale, un passage du Nord-Ouest pour le commerce de la fourrure.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Les Cross Timbers, une zone de transition entre les prairies de l'Est et les forêts de l'Est abrite 351 espèces de vertébrés.
Tại Cross Timbers, vùng đất chuyển giao giữa đồng cỏ và rừng thân gỗ ở miền trung Oklahoma có tới 351 loài động vật có xương sống.
Tu oublies que le Mont Mang abrite les tombes de nos ancêtres.
Nhưng ngươi đừng quên, Mãn Sơn đó là đất của tổ tông chúng ta
Le bâtiment de l’opéra abrite au total 1 000 pièces, dont des restaurants et des loges.
Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác.
Fez, ma ville, au Maroc, abrite l’une des plus grandes villes médiévales murées au monde, appelée la Médina, nichée dans une vallée où coule une rivière.
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông.
Ou bien vous abriter dans les collines?
Sống ẩn dật ở đó
Beaucoup de membres qui s’étaient retrouvés sans abri ont été abrités dans nos églises.
Nhiều tín hữu bị mất nhà cửa thì được tạm trú trong các nhà hội của chúng ta.
L'eau de la mer forme les nuages qui retournent à la terre et à la mer sous forme de pluie, de neige fondue et de neige, et elle abrite environ 97 pour cent des formes de vie sur Terre, et peut- être de l'univers.
Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ.
Cette dernière institution abrite 85 enfants.
Có tám mươi lăm trẻ em sống ở cô nhi viện này.
L'Opéra de Sydney accueille environ 1500 spectacles chaque année et abrite cinq théâtres, cinq studios de répétition, deux grands halls d'entrée, quatre restaurants, six bars et de multiples magasins de souvenirs.
Nhà hát Opera Sydney 5 khu nhà hát, 5 studio tập diễn, 2 sảnh chính, 4 nhà hàng, sáu quán bar và một số cửa hàng lưu niệm.
La maison abrite aussi un chien, des chats et une vache.
Trong nhà còn một con Chó, một con Mèo và một chú Chuột Nhắt.
En France, la cathédrale de Chartres abrite trois vierges: Notre-Dame du pilier, Notre-Dame de la crypte, et Notre-Dame de la “belle verrière”.
Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng.
S'étalant sur plus de 20 bâtiments, il abrite entre 3 000 et 5 000 boutiques qui vendent des appareils électroménagers, des chaînes stéréo, des ordinateurs et des périphériques, du matériel de bureau, des téléphones, de l'éclairage, des jeux électroniques et des logiciels, des vidéos et des CD.
Bao gồm hơn 20 tòa nhà, chứa 5.000 cửa hàng bán thiết bị, dàn âm thanh nổi, máy tính, thiết bị ngoại vi, thiết bị văn phòng, điện thoại, thiết bị chiếu sáng, trò chơi điện tử, phần mềm, video và đĩa CD.
Si la pollution de leur environnement n’est pas maîtrisée, Tahiti et les autres îles ne seront plus le pays des lagons aux eaux d’un bleu limpide qui abrite une faune et une flore abondantes. ”
Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa.
Elle a récemment créé la Tirâz Centre qui gère un petit musée à Amman qui abrite ses collections, dédié à la préservation des traditions culturelles jordaniennes et palestiniennes.
Cô còn thành lập Trung tâm Tiraz để điều hành các bảo tàng nhỏ ở Amman, nơi lưu giữ bộ sưu tập của cô và dành riêng cho việc bảo tồn các truyền thống văn hóa của Jordan và Palestine.
Le clocher de l'église abrite quatre cloches.
Tháp chuông của nhà thờ gồm bốn chuông.
Carlton abrite certains des plus importants bâtiments historiques de Melbourne, tels que le site du patrimoine mondial des Carlton Gardens, le Royal Exhibition Building et les ruines de l'ancienne Carlton Brewery, un ensemble de bâtiments construits entre 1864 et 1927, tous les figurant sur le registre du patrimoine victorien.
Carlton sở hữu nhiều danh thắng nổi tiếng cùng nhiều di tích lịch sử quan trọng được xếp hạng, như Nhà Thương nghiệp Melbourne, Vườn Carlton (Di sản Văn hóa Thế giới), Cung triển lãm Hoàng gia, di tích Nhà máy bia Carlton cùng nhiều tòa nhà cổ xây dựng trong giai đoạn 1864 - 1927.
Il abrite un traumatisme découlant d’un évènement de son enfance impliquant ses parents et son premier amour.
Anh bị chấn thương tâm lý từ những việc thuở nhỏ liên quan đến cha mẹ mình và mối tình đầu tiên.
À peine s’en remet- il qu’un grand feu apparaît, l’obligeant à retourner dans la grotte pour s’abriter de la chaleur brûlante (1 Rois 19:11, 12).
Ông chưa kịp lấy lại thăng bằng thì một ngọn lửa lớn lướt qua, buộc ông phải lùi vào hang để tránh cái nóng như thiêu đốt.—1 Vua 19:11, 12.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abriter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.