long terme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ long terme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long terme trong Tiếng pháp.

Từ long terme trong Tiếng pháp có các nghĩa là lâu dài, dài hạn, Dài hạn, dài ngày, Lâu dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ long terme

lâu dài

(long-term)

dài hạn

(long-term)

Dài hạn

dài ngày

(long-term)

Lâu dài

Xem thêm ví dụ

De multiples objectifs, à court terme et à long terme, se présentent à celui qui sert Dieu*.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Ne doutons pas qu’acquérir la sagesse et la mettre en pratique contribue à notre bonheur à long terme.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
Sa stabilité est la garantie que ses actions sont toujours dans l’intérêt à long terme de ses sujets.
Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân.
Que vous portiez un tee-shirt vert ou bleu ne fait aucune différence à long terme.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
Voilà pourquoi on a besoin de gens avec une vue à long terme.
Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa.
Pour trois raisons, deux à long terme et un déclencheur.
Thôi cho rằng có 3 nguyên nhân, 2 cái gián tiếp, và 1 cái trực tiếp.
Votre modèle du monde est ce qui vous détermine à long terme.
Mô hình thế giới của bạn là cái định hình bạn lâu dài.
Ca c'est la solution à court- terme mais vous avez aussi besoin d'une solution sur le long terme.
Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài.
Il ne vous aidera pas, à long terme, à surmonter votre peine, et vous risquez de devenir dépendant.
Nếu tiếp tục uống rượu, nó sẽ không giúp bạn đương đầu với nỗi đau mà có thể còn làm bạn rơi vào cảnh nghiện ngập.
La Bible encourage à voir à long terme.
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta hãy kiên trì.
» Sans de sérieuses préparations ou de plans financiers à long terme, que peut-il faire ?
Không có sự chuẩn bị chu đáo hoặc kế hoạch tài chính dài hạn, anh ta đã làm gì ...?
En fait, vous êtes en train de construire un passif à long- terme en gonflant le service public.
Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự.
Oh, tu suis tes patients sur le long terme?
Ồ, cậu cũng nghiên cứu vấn đề này hở?
Quand vous voyez à long terme, vous envisagez d’être avec votre conjoint contre vents et marées.
Khi có quan điểm lâu bền về hôn nhân, bạn sẽ ở bên cạnh người bạn đời của mình qua bao chông gai hiểm trở.
3. Voyez à long terme
3 Hãy kiên trì
Vos efforts pour passer du temps avec votre famille seront payants à long terme.
Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài.
Un engagement sérieux, à long terme, sans possibilité de démantèlement.
Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ.
Pour les psychologues, l'apprentissage est un changement de comportement à long terme basé sur l’expérience.
Các nhà tâm lý học cho rằng: học là sự thay đổi hành vi cá nhân dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Des effets à long terme?
Có hiệu ứng lâu dài nào không?
Le long terme, vous disiez.
" Trò chơi lâu dài " anh gọi nó như thế.
Voici une solution à long terme.
Đây là giải pháp dài hạn.
Elle serait basée sur un modèle non lucratif, et financée par un fonds d'investissement à long terme.
Nó dựa trên một mô hình phi lợi nhuận trên nền tảng một nguồn vốn hỗ trợ có thể chấp nhận được.
Les sables bitumeux ne sont pas une solution de long terme.
Cát dầu không phải là một giải pháp lâu dài.
• Parlez d’objectifs à court ou à long terme.
• Nói về những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn.
Une fois les besoins immédiats satisfaits, des projets à long terme ont été entrepris.
Ngay khi nhu cầu cấp bách đã được đáp ứng thì Giáo Hội bắt đầu nhấn mạnh những dự án dài hạn hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long terme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.