longeron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longeron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longeron trong Tiếng pháp.

Từ longeron trong Tiếng pháp có các nghĩa là rầm, rầm dọc, xà cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longeron

rầm

noun (kỹ thuật) rầm, rầm dọc)

rầm dọc

noun (kỹ thuật) rầm, rầm dọc)

xà cánh

noun (hàng không) xà cánh)

Xem thêm ví dụ

En particulier Petliakov (de pair avec l'ingénieur Nicolaï Believ) élaborèrent des méthodes pour calculer la durabilité des matériaux et la théorie pour concevoir des ailes en métal avec de multiples longerons.
Đặc biệt, Petlyakov (cùng với kỹ sư Nikolai Belyaev) đã lập ra các phương pháp tính toán tính mỏi của kim loại và lý thuyết về việc thiết kế cánh kim loại với nhiều xà.
Cela est suivi du remplacement des longerons et du revêtement (ECP 1185) en 1966, puis du programme B-52 Stability Augmentation and Flight Control (ECP 1159) en 1967 destiné à augmenter la stabilité de l'avion.
Nó được tiếp nối bởi việc thay thế lớp vỏ phủ thân và thay khung (ECP 1185) chi phí 50 triệu Đô la Mỹ vào năm 1966, và chương trình Gia tăng ổn định và Kiểm soát bay B-52 (ECP 1195) chi phí 69 triệu Đô la Mỹ vào năm 1967.
Nous ferons du mazout a Calvi, puis nous longerons la cote jusqu'a l'ile de Lavezzi.
Ta sẽ thả neo ở Calvi để lấy dầu rồi đi dọc theo bờ biển tới Lavezzi.
Pour ne pas arranger les choses, le F-84F utilisait des longerons et des nervures forgées.
Vấn đề trở nên tồi hơn khi F-84F sử dụng xà dọc và khung sườn cánh nén ép.
Chaque planche, chaque rail, chaque longeron, tous à la fois ont commencé à craquer.
Mọi tấm ván ở khắp nơi, mọi cột trụ đột nhiên bắt đầu cọt kẹt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longeron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.