maître d'ouvrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maître d'ouvrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maître d'ouvrage trong Tiếng pháp.

Từ maître d'ouvrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là người khách, khách, khách hàng, Khách hàng, chương trình khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maître d'ouvrage

người khách

(client)

khách

(customer)

khách hàng

(customer)

Khách hàng

(customer)

chương trình khách

(client)

Xem thêm ví dụ

Jean Suret-Canale, ancien combattant volontaire de la résistance, militant clandestin des jeunesses communistes de 1939 à 1944, ancien membre du comité central du Parti communiste français, maître de conférence honoraire à l’université de Paris VII, géographe et historien, auteur d’une dizaine d’ouvrages sur l’Afrique noire et le Tiers monde.
Jean Suret-Canale một tình nguyện viên kỳ cựu của tổ chức kháng chiến Thanh niên Cộng sản dưới lòng đất League từ 1939-1944, cựu thành viên của ủy ban trung ương Đảng Cộng sản Pháp, một giảng viên danh dự tại Đại học Paris VII về địa lý và lịch sử, tác giả của mười cuốn sách về châu Phi và thế giới thứ ba.
Dans l’ouvrage Dieu : bref historique (angl.), John Bowker fait cette remarque : “ Il n’existe pas de société humaine où Dieu n’ait joué un rôle, généralement de maître et de créateur.
Tác giả John Bowker của sách God—A Brief History (Thượng Đế—Sơ lược về các niềm tin) nhận xét: “Chưa có một xã hội loài người nào hoàn toàn không tin Thượng Đế là Đấng sáng tạo và kiểm soát vũ trụ.
À leurs yeux, explique l’ouvrage Quand l’Égypte était maîtresse de l’Orient (angl.), il « surpassait toute créature terrestre en sagesse et en puissance ».
Trong mắt họ, ông vượt trội mọi loài thế tục về sự khôn ngoan và quyền lực” (When Egypt Ruled the East).
En 1821, le petit-fils du maître-charpentier, Erkki Jaakonpoika Leppänen, paracheva l’ouvrage en ajoutant un clocher surplombant un couloir d’accès et une sacristie à l’est.
Năm 1821, người cháu nội của Jaakko Klementinpoika Leppänen là Erkki Jaakonpoika Leppänen, đã hoàn thiện nhà thờ này bằng cách dựng thêm 1 ngọn tháp nhô cao bên trên hành lang lối vào nhà thờ và 1 phòng chứa đồ phụng tự nối vào cạnh phía đông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maître d'ouvrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.