manigance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manigance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manigance trong Tiếng pháp.
Từ manigance trong Tiếng pháp có các nghĩa là mánh khóe, âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manigance
mánh khóenoun (thân mật) mánh khóe) |
âm mưuNoun; Verbal Voilà ce qu'Estes manigançait. Vậy đây là âm mưu của Estes. |
Xem thêm ví dụ
Qu'est-ce que Zhao manigance? hắn muốn gì? |
Leur manigance est évidente. Quy hoạch của họ là điều hiển nhiên. |
Vous avez manigancé tout ça pour voler mon vaisseau? Anh đã sắp đặt các việc này để chạm đến con tầu của tôi? |
Trouvez ce que Malick manigance et revenez vers moi. Tìm xem Malick có ý định gì rồi báo lại cho tôi, |
Qu'est-ce que tu manigances? Bà có ý định gì? |
Tu as manigancé ça juste pour récupérer ta radio? Ông làm đến vậy chỉ để lấy lại cái bộ đàm? |
Dites-moi, Gandalf, pensiez-vous que vos desseins et manigances passeraient inaperçus? Cho ta biết, Gandalf... ông nghĩ cái kế hoạch, với cái mưu đồ của ông sẽ không bị giám sát sao? |
26 Jéhovah déteste les manigances du méchant+, 26 Đức Giê-hô-va ghê tởm mưu đồ kẻ ác,+ |
J'ai l'impression que tu m'en veux parce que tu t'imagines que je manigance quelque chose. Anh cảm thấy em nặng nhẹ với anh bởi vì em nghĩ... rằng anh đang mưu đồ chuyện gì đó. |
9 Les manigances du stupide mènent au péché, 9 Mưu kế dại dột* là tội lỗi, |
Les humains qui font partie du monde ont les pensées accaparées par des manigances injustes, mais nous, nous devons penser et prendre plaisir à des choses justes aux yeux de Dieu. — Voir Psaume 26:4; Amos 8:4-6. Người thế gian chuyên nghĩ về những mưu đồ bất chính, nhưng chúng ta nghĩ đến hoặc thích thú với những gì công bình trước mắt Đức Chúa Trời. (So sánh Thi-thiên 26:4; A-mốt 8:4-6). |
C' est à cause de ces manigances que je refuse votre impôt Hoạt động giết người bí mật của chính quyền, đó là lý do ta không đóng thuế |
Vous avez tout manigancé. Các người dựng lên toàn bộ chuyện này mà. |
C'est moi qui ai tout manigancé. Tôi chính là người đã sắp xếp để nhử anh ra đây. |
Mais... si vous saviez ce que mon cher mari manigance. Nhưng... anh sẽ không bao giờ tin được ông chồng yêu quý của em đang âm mưu gì đâu. |
On le laissera tranquille quand tu nous diras ce que Klaus manigance. Thằng nhóc của cậu sẽ được yên nếu cậu chịu khai Klaus đang làm gì. |
Vous avez manigancé ça dans mon dos? Cô sắp đặt việc này sau lưng tôi? |
Je pense que tu as manigancé tout ce scénario pour me piéger pour que je m'incrimine toute seule. Tôi nghĩ anh đã dựng lên màn kịch này để lừa tôi tự buộc tội mình thì có. |
Qu'est-ce qu'il manigance? Cậu ta đang làm gì vậy? |
De toutes les manigances, celle-là? Trong tất cả những mưu kế con có thể giở ra. |
Nous avons tous eu 20, et puis je suis devenu tristement célèbre pour avoir manigancé tout çà. Chúng tôi đều được điểm A. Sau vụ tổ chức này tôi trở nên khét tiếng. |
Je pense qu' il se manigance quelque chose de grave, sieur Thần nghĩ là họ đang suy tính # việc gì đó |
Que manigances-tu? Cậu ý đồ gì vậy? |
Vous mijotez une autre de vos manigances. Anh - anh lại chơi cái mấy cái trò trí não rồi. |
Nous sentons la manigance politique. Ta nghe thấy mùi chính trị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manigance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manigance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.