manutention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manutention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manutention trong Tiếng pháp.

Từ manutention trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi chuyển hàng hóa, sự chuyển hàng hóa, xử lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manutention

nơi chuyển hàng hóa

noun

sự chuyển hàng hóa

noun

xử lý

noun

Xem thêm ví dụ

8 kilomètres de voies ferrées assurent une manutention rapide des marchandises.
Đường sông chảy qua 4 km tạo thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hoá.
Le Kelly rejoint la 5e flottille lors de son énième retour au service opérationnel en décembre 1940, effectuant des essais de manutention et quelques entraînements dans la Manche avant de rejoindre la Méditerranée, arrivant à Malte en avril 1941.
Kelly gia nhập trở lại Chi hạm đội Khu trục 5 vào tháng 12 năm 1940, và sau khi hoàn tất việc chạy thử máy và một số phục vụ tại khu vực eo biển Manch, nó cùng chi hạm đội lên đường đi sang Địa Trung Hải, đi đến Malta vào tháng 4 năm 1941.
Un troisième terminal passagers est prévu depuis 2015, en plus d'un terminal satellite et de deux pistes supplémentaires, portant sa capacité annuelle de 60 millions de passagers à 80 millions, ainsi que la capacité de manutentionner six millions de tonnes de fret.
Một nhà ga hành khách thứ ba là có kế hoạch đưa vào hoạt động và năm 2015, bổ sung một nhà ga vệ tinh và hai đường băng bổ sung, nâng cao năng lực sân bay 60-80 triệu lượt khách mỗi năm, cùng với khả năng xử lý 6 triệu tấn hàng hóa vận chuyển.
Toll Global Express fournit des services de transport de colis et de livraison de courrier, des services de transport de marchandises locaux et interétatiques, des services de distribution tels que le tri, l'emballage et la livraison, des services de données et de documents tels que les services de gestion de documents, de l'entreposage de données et de gestion de l'impression, et des services aéronautiques et aéroportuaires, incluant la manutention du fret au sol et des avions charter.
Toll Global Express cung cấp bưu kiện và giao hàng chuyển phát nhanh, dịch vụ; dịch vụ vận tải hàng hóa như phong trào linehaul địa phương và giữa các bang; dịch vụ phân phối như chọn, đóng gói và giao hàng; dữ liệu và tài liệu dịch vụ như dịch vụ quản lý tài liệu, kho dữ liệu và quản lý in ấn; và dịch vụ máy bay và sân bay bao gồm cả mặt đất và xử lý hàng hóa, thuê và cho thuê máy bay.
La gestion de la saumure examine le contexte plus large du traitement de la saumure et peut prendre en compte les politiques et réglementations gouvernementales, la durabilité de l'entreprise, l'impact environnemental, le recyclage, la manutention et le transport, le confinement, la centralisation par rapport au traitement sur place, l’évitement et la réduction, les technologies et les aspects économiques.
Quản lý nước mặn kiểm tra phạm vi rộng hơn của việc xử lý nước mặn và có thể bao gồm việc xem xét các chính sách và quy định của chính phủ, bền vững của công ty, tác động môi trường, tái chế, xử lý và vận chuyển, ngăn chặn, tập trung so với xử lý tại chỗ, sự hủy bỏ và giảm, công nghệ và kinh tế.
Les appareils de manutention existants transportaient des palettes et des caisses de produits dans les magasins.
Nguyên liệu xử lý có sẵn được chuẩn bị để xếp ra các tấm pallet và các thùng chứa đưa đến các cửa hàng bán lẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manutention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.