manuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manuel trong Tiếng pháp.

Từ manuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là sách, sách giáo khoa, xem main 1, thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manuel

sách

noun

Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.

sách giáo khoa

noun

Pour des raisons évidentes, vos manuels resteront en classe.
Vì vài lý do hiển nhiên, các em chỉ được xem sách giáo khoa ở lớp.

xem main 1

adjective

thủ công

adjective

Je pense que j'ai toujours été travaux manuels...
Con đoán mình luôn thích nghệ thuật và thủ công nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Vous n’auriez aucune difficulté à deviner lequel des deux possède un manuel d’instructions.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Frère Nelson a déclaré : « Sur les questions de doctrine, les alliances et les règles établies par la Première Présidence et les Douze, nous ne dévions pas du manuel.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Dans un livre qui a paru sous le titre Manuel du bouddhisme (angl.), l’auteur tient le raisonnement que voici en faveur de la croyance à la réincarnation: “Nous ressentons parfois des choses étranges qui ne s’expliquent que par la renaissance.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Sachez que vous pouvez toujours ajouter manuellement des propriétaires et des administrateurs à chaque établissement inclus dans un groupe d'établissements/compte professionnel.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
Si vous souhaitez configurer vos campagnes personnalisées manuellement, veillez à séparer les paramètres et l'URL par un point d'interrogation.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
Juste pour vous en parler rapidement, il s'agit d'un manuel d'ingénierie.
Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật.
Si tu t'intéresses aux plantes, essaie le Manuel de Botanique de Gawshawk.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
Pourquoi ne devrions- nous pas nous contenter de réponses lues dans un manuel d’étude ?
Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?
Lorsque vous créez une règle, activez l'envoi en révision manuelle pendant une période limitée. Cela permet de tester la règle, d'évaluer les correspondances qu'elle génère et de l'ajuster en fonction.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Demandez ensuite aux instructeurs d’ouvrir leur manuel de l’instructeur à n’importe quelle leçon ou d’utiliser le document intitulé « Exemple de leçon—3 Néphi 11:1-17 » qui se trouve dans l’annexe de ce manuel.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
MANUELS : Les Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau [bi12], Les Témoins de Jéhovah : Prédicateurs du Royaume de Dieu [jv], “ Toute Écriture est inspirée de Dieu et utile ” [si], La connaissance qui mène à la vie éternelle [kl], Le secret du bonheur familial [fy] et Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible [ad].
SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
Vous en avez assez de la saisie manuelle ?
Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu?
Pour vous assurer que vos sauvegardes automatiques et manuelles sont chiffrées grâce au verrouillage de l'écran, utilisez un code, un schéma ou un mot de passe.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
Hélène Dragaš, impératrice byzantine épouse de Manuel II Paléologue.
Helena Dragaš - vợ của Hoàng đế Manuel II Palaiologos.
Vous trouverez d’autres activités de révision en consultant l’annexe à la fin de ce manuel.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này.
15 mn : “ Qu’enseigne la Bible ? notre principal manuel d’étude.
15 phút: “Sách Kinh Thánh dạy— Công cụ chính để hướng dẫn học hỏi”.
Vous pouvez également diviser le fichier en plusieurs fichiers moins volumineux si vous savez comment modifier manuellement du code CSV ou ICAL.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL.
Exercice pratique n° 1 : Comment le manuel de l’instructeur aide les élèves à remplir leur rôle
Sinh Hoạt Thực Tập 1: Sách Học dành cho Giảng Viên Giúp Học Viên Làm Tròn Vai Trò của Họ Như Thế Nào
Regardez, par exemple, la table des matières du manuel d’étude Qu’enseigne réellement la Bible ?
Chẳng hạn, hãy xem mục lục của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?
Tu trouveras des conseils dans le manuel Tirez profit de l’École du ministère théocratique, page 184, dans l’encadré « Quelques problèmes particuliers à surmonter ».
Anh chị có thể tìm được những lời đề nghị thực tế trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 184, nơi khung “Khắc phục những khó khăn cụ thể”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.