marbre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marbre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marbre trong Tiếng pháp.
Từ marbre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá hoa, cẩm thạch, bi đá hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marbre
đá hoanoun Imaginez toutes ces pièces de monnaie qui s’éparpillent sur le sol en marbre ! Hãy tưởng tượng tất cả những đồng tiền văng tung tóe trên nền đá hoa! |
cẩm thạchnoun Dans le temps, ils prenaient un bloc de marbre pentélique Trong quá khứ họ dùng cẩm thạch Pentelic |
bi đá hoanoun (đồ đa hoa; tượng đá hoa; mặt (bàn) đa hoa; bi đá hoa (để chơi) |
Xem thêm ví dụ
15 Ses jambes sont des colonnes de marbre posées sur des socles en or pur. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Une chambre d'invités, qui à ce dôme couvert de marbre. Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch. |
Paolina, puisses-tu te rompre le cou en descendant mon escalier de marbre !... Paolina, cầu cho mi té gãy cổ lúc đi xuống cầu thang bằng cẩm thạch của ta!... |
Les charmes du Nord semblent te laisser de marbre. Có vẻ như bà chị mất đi sự quyền rũ của Phương Bắc rồi. |
Portrait de Bianca Maria Visconti, un buste en marbre, Collections de l'art Ospedale Maggiore Milan (1941), 53 cm x 37 cm x 73 cm, conservateur Luciano Caramel . Chân dung của Bianca Maria Visconti , một bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch, Bộ sưu tập của nghệ thuật Ospedale Maggiore Milan, năm 1941, 53 cm x 37 cm x 73 cm, người phụ trách Luciano Caramel. |
J'espère que vous atteindrez le marbre, cette fois. Lần này cố gắng ném tới chỗ người bắt bóng nhé. |
Il pouvait s’agir de pierres de construction coûteuses en marbre, en albâtre ou en granit. Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám. |
IL ‘ TROUVA ROME EN BRIQUE ET LA LAISSA EN MARBRE ’ “RÔ-MA BẰNG GẠCH LÚC ÔNG ĐẾN; BẰNG CẨM THẠCH LÚC ÔNG ĐI” |
(Actes 19:35.) Conformément à ces indications, le site de l’antique Éphèse a livré de nombreuses figurines d’Artémis en terre cuite et en marbre. Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nung và bằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa. |
Entre les cénotaphes de marbre, de chaque côté de la chaire, le mur qui a formé sa dos était orné d'un grand tableau représentant un bateau galant battre contre les une terrible tempête au large d'une côte sous le vent de roches noires et les briseurs de neige. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
Hatteberg est pris d'assaut au marbre! Hatteberg đang được cả đội vây quanh ở khu đội nhà. |
Imaginez qu’un grand nombre d’hommes, qui ne se sont jamais rencontrés, apportent chacun un morceau de marbre dans une pièce. Hãy hình dung nhiều người chưa bao giờ biết nhau, mỗi người mang một mảnh của pho tượng vào căn phòng. |
Dehors, il nous fallait nous entraîner à s'échapper, ou apprendre à rester de marbre, pour ne pas se faire remarquer. Ngoài đó, chúng tôi phải tập cách chạy trốn, hoặc học cách im như tượng, vờ như không tồn tại. |
Chaque homme a vécu pour voir son visage ainsi marbré Có thể mọi người sống để nhìn thấy khuôn mặt mình bị hủy hoại |
Les stalles sont en chêne dans des coffrages de marbre rouge. Một đoàn thì đựng trong các thùng màu đỏ. |
Le Seigneur ne se préoccupe pas de savoir si nous passons nos journées à travailler dans des palais de marbre ou des étables. Chúa không hề quan tâm nếu chúng ta dành ra thời gian của mình để làm việc trong hội trường bằng đá cẩm thạch hay trong chuồng ngựa. |
Les murs sont recouverts de marbres colorés. Các bức tường hang động đầy màu sắc. |
Il commanda des vases en céramique à son ami et membre de la Lunar Society, Josiah Wedgwood, mais la céramique se révéla incapable de supporter le poids des décorations et Boulton choisit le marbre et d'autres pierres décoratives pour fabriquer ses vases. Ban đầu, ông đặt mua bình gốm từ bạn của mình và thành viên của Hội Mặt trăng Josiah Wedgwood, nhưng gốm đã chứng minh không thể chịu được sức nặng của đồ trang trí và Boulton đã chọn đá cẩm thạch và đá trang trí khác làm vật liệu cho bình hoa của mình. |
Que des blancs amer dans ces marbres noirs bordés qui ne couvrent pas les cendres! Cay đắng những gì khoảng trống trong những viên bi màu đen- giáp bao gồm không có tro! |
L'aumônier n'avait pas encore arrivé, et il ya ces îles silencieuse d'hommes et de femmes étaient assises résolument lorgne tablettes de marbre de plusieurs, avec des bords noirs, maçonnée dans le mur de chaque côté de la chaire. Các giáo sĩ đã không đến, và có những hòn đảo này im lặng của người đàn ông và phụ nữ ngồi kiên định chú ý đến một số viên đá cẩm thạch, với viền đen, masoned vào tường hai bên bục giảng. |
“ Des scientifiques ont découvert une technique révolutionnaire qui leur permet de produire du marbre à partir de bactéries en l’espace de quelques jours ”, déclare le Times de Londres. Tờ The Times xuất bản ở Luân Đôn tường thuật: “Một nụ cười là cách tốt nhất để thu hút bạn bè và ảnh hưởng đến người khác”. |
Cette zone rouge, la population active potentielle en 2030, est déjà gravée dans le marbre aujourd'hui, sauf si les taux migratoires augmentent énormément. Vùng màu đỏ, tức số dân trong độ tuổi lao động năm 2030 ngày nay đã được cố định, ngoại trừ tỉ lệ di cư cao hơn nhiều. |
Quand Paul s’est rendu à Athènes, cet édifice de marbre blanc dominait déjà la ville depuis quelque 500 ans. Khi Phao-lô đến thăm thành A-thên, đền thờ bằng cẩm thạch trắng này đã là trọng tâm của thành phố khoảng 500 năm. |
Jamais auparavant les bâtisseurs n’avaient utilisé d’aussi gros blocs de marbre pour édifier un bâtiment de ce genre et de cette taille. Trước đó người ta chưa hề dùng những tảng đá cẩm thạch để xây dựng một công trình nào thuộc loại này và với kích cỡ như thế. |
Après tant d'années, ce marbre pourrait sembler gravé à l'eau-forte. Bao nhiêu năm qua đi, nó phải được khắc những dòng chữ đó lên sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marbre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marbre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.