brèche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brèche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brèche trong Tiếng pháp.

Từ brèche trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa mở, đột phá khẩu, chỗ mẻ, Brescia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brèche

cửa mở

noun (quân sự) cửa mở, đột phá khẩu)

đột phá khẩu

noun (quân sự) cửa mở, đột phá khẩu)

chỗ mẻ

noun (chỗ mẻ (ở dưới dao ...)

Brescia

Xem thêm ví dụ

D’autre part, lorsque finalement une brèche a été ouverte à travers les murailles de la ville, Titus a ordonné que le temple soit épargné.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
Cette simple question avait au moins permis à mon ami de réussir à ouvrir une infime brèche dans mon cœur.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Je me sens beaucoup plus concernée par une brèche catastrophique de la sécurité de mon organisation, M. Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
On doit colmater cette brèche.
Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này.
Donc, qu'est- ce qui pourrait refermer la terrible brèche qui s'est ouverte dans le monde d'aujourd'hui?
Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?
Alors il peut ouvrir une brèche sur n'importe quelle Terre.
Thì hắn có thể mở lỗ thông đến bất kì Earth nào hắn muốn.
Je pourrais vous dire comment entrer dans la Brèche.
Tôi có thể cho các vị biết chính xác làm thế nào để đi qua Lổ Hổng.
La plus importante brèche semble être celle-ci.
Nhưng lỗ hổng quan trọng nhất có vẻ như là cái này
Il me semble que si davantage de vos semblables prenaient l'approche que vous avez prise, cela créerait une brèche à la fois dans ce problème et dans la perception de ce problème.
Tôi tin rằng nếu càng nhiều đồng nghiệp của anh chị ở đây làm công việc mà anh chị đã làm thì điều đó sẽ có tác dụng không chỉ khắc phục tình trạng mà còn thay đổi nhận thức.
Qu’est-ce qui peut provoquer des brèches dans nos relations avec Dieu et avec d’autres personnes ?
Điều gì có thể gây ra những sự hư hoại trong mối quan hệ của chúng ta với Thượng Đế và những người khác?
David le reconnut plus tard : “ Jéhovah notre Dieu a fait brèche contre nous, car nous ne l’avons pas recherché selon la coutume. ” — 1 Chroniques 13:1-3 ; 15:11-13 ; Nombres 4:4-6, 15 ; 7:1-9.
Sau đó Đa-vít công nhận: “Chúng ta không theo lệ đã định mà cầu-vấn Đức Giê-hô-va; nên Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đã hành-hại chúng ta”.—1 Sử-ký 13:1-3; 15:11-13; Dân-số Ký 4:4-6, 15; 7:1-9.
Vous pouvez aussi faire des changements sur la brèche depuis l'onglet des applications iPhone et Android vous devez juste sélectionner Editer Profil
Bạn cũng có thể thay đổi hình nhanh chóng từ thẻ Tôi trên ứng dụng Twitter cho iPhone và Android chỉ cần gõ vào bánh răng và chọn chỉnh sửa hồ sơ người dùng
Mormon nous dit de prier avec toute l’énergie de notre cœur pour obtenir cet amour et qu’il sera déversé sur nous depuis sa source, notre Père céleste11. Ce n’est qu’à ce moment-là que nous pourrons devenir des réparateurs des brèches dans les relations terrestres.
Mặc Môn bảo chúng ta phải cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để có được tình yêu thương này và nó sẽ được ban cho chúng ta từ nguồn gốc của nó—tức là Cha Thiên Thượng.11 Chỉ khi ấy chúng ta mới có thể trở thành những người tu bổ sự hư hoại trong các mối quan hệ trần thế.
Une fois de plus dans la brèche, cher ami.
Làm lại lần nữa chứ, anh bạn.
La Brèche.
Lổ hổng.
Il a envoyé des méta-humains de votre monde par les brèches de me battre.
Hắn đã gửi các meta-human từ thế giới của ông qua các lỗ hổng sang đây đấu với tôi.
Oublions les brèches.
Quên những lỗ hổng đó đi.
Dès que vous avez fermé toutes les brèches et êtes allés sur Terre-2.
Khi các ngươi đóng tất cả các lỗ hổng, Đến với Earth-2.
Nous n'avons même pas encore compris comment fermer les brèches.
Ý tôi là, chúng ta còn chưa nghĩ ra cách đóng các lỗ hổng.
Quand tu as créé la singularité, tu as aussi créé une brèche... un portail connectant nos deux mondes.
Khi cậu tạo ra điểm kì dị cậu cũng đã tạo ra các lỗ hổng... một cánh cổng liên kết hai thế giới
Brèche dans l'aile de sécurité maximum.
kẻ đột nhập khu an ninh cấp cao.
Trouvez une brèche et arrêtez-les!
Vận động tới đó, tìm 1 cái lỗ, và tiêu diệt chúng!
Laissons les brèches fermées pour toujours.
Hãy để mấy cái lỗ hổng đó đóng mãi mãi.
13 Celui qui ouvre la brèche marchera devant eux ;
13 Người phá thủng tường sẽ đi trước chúng;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brèche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.