médiocre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ médiocre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médiocre trong Tiếng pháp.

Từ médiocre trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoàng, tầm thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ médiocre

xoàng

adjective

Je ne m'intéresse pas au commun ou au médiocre.
Tôi không thích những gì tầm thường, xoàng xĩnh.

tầm thường

adjective

Vous êtes de médiocres linguistes, et de très mauvais cryptographes.
Các anh là nhà ngôn ngữ học tầm thường, và sẽ là nhà bẻ mã tệ hại.

thường

adjective

Vous êtes de médiocres linguistes, et de très mauvais cryptographes.
Các anh là nhà ngôn ngữ học tầm thường, và sẽ là nhà bẻ mã tệ hại.

Xem thêm ví dụ

Concepts passagers du médiocre intellect humain qui essaie de justifier une existence dénuée de sens et sans but!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Si la note associée au débit de vos annonces est "Médiocre" ou "Correct", vous pouvez procéder à des audits d'annonces d'éditeur pour Lighthouse afin de tenter de l'améliorer.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
12 De toute évidence, Paul pensait que certains chrétiens de Corinthe bâtissaient médiocrement.
12 Rõ ràng là Phao-lô cảm thấy một số tín đồ Đấng Christ tại Cô-rinh-tô đã xây nhà một cách tồi tàn.
Mens-moi et dis-moi que c'était une soirée médiocre.
Chỉ cần dối tôi và nói tôi biết đó không phải là bữa tối tuyệt nhất.
Donc encourager les gens à aller sur le web et partager les informations et les données sur les blogs et les wikis est une idée géniale parce qu'autrement, des opérations médiocres et des petits bureaucrates continueront de cacher ce qui se passe vraiment dans le pays, vous voyez ?
Vậy việc khuyến khích mọi người lên mạng và chia sẻ thông tin, dữ liệu trên blog và wiki thật tuyệt, bởi vì nếu không, những kẻ cộng sản quan liêu và các quan chức sẽ tiếp tục che giấu những gì đang thực sự xảy ra trong nước, phải không?
Un enseignement médiocre risque donc d’avoir de tristes conséquences.
Nếu chúng ta dạy kém, thì sẽ có hậu quả đáng buồn.
Quand vous pensez à des décennies d'échec des programmes de logements sociaux et aux structures éducatives médiocres, quand vous pensez au chômage persistant et au sous-emploi dans une communauté, au système de sécurité sociale lamentable, et que vous y mêlez la drogue et des sacs en papier remplis d'armes, il n'est pas étonnant de voir émerger cette culture de la violence.
Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao.
On vit une époque médiocre, Mme Dunn.
Ðây là những điều rất bình thường, bà Dunn.
Mais je ne comprends pas: sur des millions de gens dans le monde, pourquoi choisir un type médiocre et écorné comme moi?
Điều tôi không hiểu là, giữa hàng triệu con người trên thế giới này, tại sao nó lại chọn một người tầm thường như tôi.
Que pouvons- nous faire pour ne pas bâtir de façon médiocre en ce qui concerne nos étudiants de la Bible ?
Nói về những người học Kinh-thánh, chúng ta có thể chắc chắn tránh được việc xây cất cẩu thả bằng những cách nào?
Je décrirais ces réalités comme un foutoir infini, médiocre, incomplet, une réalité générique, une sorte de rafistolage cosmique.
Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín...
Bien que la traduction qu’il fournit soit parfois médiocre d’un point de vue grammatical et stylistique, elle est en général suffisamment lisible pour que le sens et les détails importants transparaissent.
Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng.
Après des études avec une « moyenne médiocre », il quitte l'école à seize ans.
Sau khi đã theo học ở 12 ngôi trường khác nhau, anh bỏ học ở tuổi 16.
6 Cette horreur de l’hypocrisie fut nettement illustrée quand les Israélites au cœur partagé apportèrent au temple des sacrifices médiocres ou tarés.
6 Sự gớm ghiếc này được minh họa rõ ràng khi những người Y-sơ-ra-ên miễn cưỡng dâng cho ngài các con vật kém phẩm chất, có tật trong đền thờ.
Donc encourager les gens à aller sur le web et partager les informations et les données sur les blogs et les wikis est une idée géniale parce qu'autrement, des opérations médiocres et des petits bureaucrates continueront de cacher ce qui se passe vraiment dans le pays, vous voyez?
Vậy việc khuyến khích mọi người lên mạng và chia sẻ thông tin, dữ liệu trên blog và wiki thật tuyệt, bởi vì nếu không, những kẻ cộng sản quan liêu và các quan chức sẽ tiếp tục che giấu những gì đang thực sự xảy ra trong nước, phải không?
Un autre siège a suivi en 1702, où le général Menno van Coehoorn défendit avec succès la ville pour les hollandais puis encore un autre en 1747, lorsque la ville fut prise par les français après la médiocre résistance du lieutenant général Pieter de la Rocque (nl).
Một cuộc bao vây tiếp tục diễn ra năm 1702, nơi mà tướng Menno van Coehoorn bảo vệ thị trấn thành công cho Hà Lan và năm 1747 khi nó bị người Pháp chiếm do Trung úy Tổng Pieter de la Rocque không bảo vệ nổi.
Je suis allée camper seule une semaine dans le Maine pour faire le point sur mon palmarès de relations médiocres.
Tôi đi cấm trại một mình ở Maine để nhìn lại ghi chép về các mối quan hệ tầm thường.
Vous semblez tous faire un boulot parfaitement médiocre par vous-même.
Có vẻ cô vẫn tự mình làm ngon Mấy vụ tầm thường ấy mà.
S’il tarde ou néglige ses plantations, sa récolte sera médiocre ou nulle.
Nếu anh trì hoãn hay bỏ bê vụ mùa ắt sẽ gặt hái ít ỏi hay không gặt được cả.
La plupart des sources littéraires et archéologiques disponibles parlent de locaux délabrés et insalubres, de mobilier pour ainsi dire inexistant, de punaises dans les lits, de nourriture et de boisson de qualité médiocre, de propriétaires et d’employés peu fiables, d’une clientèle louche et généralement de mœurs relâchées.
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Fils d'un limonadier de Châtellerault, Rodolphe Salis (1851-1897), arrivé à Paris en 1872, gagna d'abord médiocrement sa vie comme artiste en fabriquant des objets de piété, avant de concevoir l'idée d'associer art et débit de boisson.
Rodolphe Salis (1851-1897) là con trai một chủ tiệm giải khát, tới Paris vào năm 1872 và bỗng chốc giàu có sau khi trở thành nghệ sĩ bán các sản phẩm nhỏ lẻ trước khi có ý định hòa trộn ý tưởng giữa nghệ thuật và giải khát.
La colonne affiche un nombre compris entre 1 et 10, qui constitue une représentation chiffrée de l'échelle de qualité Google Ads standard (médiocre, OK ou excellent).
Cột này hiển thị số từ 1 đến 10, thể hiện bằng số trên thang tỷ lệ tiêu chuẩn chất lượng của Google Ads là 'Kém', 'Tốt' và 'Rất tốt'.
Vous êtes de médiocres linguistes, et de très mauvais cryptographes.
Các anh là nhà ngôn ngữ học tầm thường, và sẽ là nhà bẻ mã tệ hại.
" Médiocre. "
Đồ ngốc.
Vous pouvez notamment voir si un mot clé obtient les mêmes performances quel que soit le contexte, ou s'il obtient des résultats excellents ou au contraire médiocres en fonction d'une campagne donnée.
Sau đó bạn có thể xem những thứ như một từ khóa có hoạt động hiệu quả như nhau trong mọi ngữ cảnh không hay nó hoạt động xuất sắc hoặc không thành công cho một chiến dịch cụ thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médiocre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.