défier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défier trong Tiếng pháp.

Từ défier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thách, thách thức, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défier

thách

verb

Et elle défie ses compétiteurs de faire la même chose.
Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy.

thách thức

verb

Et elle défie ses compétiteurs de faire la même chose.
Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy.

bất chấp

verb

Elle agit sans jugement, défie les attentes.
Cô ấy cư xử tự nhiên, không cần suy xét, bất chấp sự mong đợi.

Xem thêm ví dụ

Même s'il avait maintenant suffisamment de navires pour défier la flotte française, Nelson avait deux problèmes : il ignorait la destination des Français et il n'avait pas de frégates pour servir d'éclaireur en avant de sa force.
Mặc dù bây giờ đã có tàu, đủ để thách thức hạm đội Pháp, Nelson lại còn có hai nhược điểm quan trọng: ông không có tình báo về đích đến của Pháp và không có tàu frigate nào để đi dò thám phía trước hạm đội.
Vous ne devriez pas défier d'aller si loin pour moi de vous croire.
Em không cần phải đi quá xa như thế để anh tin em.
Tu oses défier tes maîtres!
Sao ngươi dám trái lệnh chủ?
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Marius est-il le porte-parole de Dieu? Est-ce un péché de le défier?
Có phải Marius là đại diện của Chúa và chống lại ông ta là một tội không?
Il a osé défier Qi Pei sans mesurer sa propre faiblesse.
Hắn dám đánh với Bội Bội.
C’est avec Énoch que le Seigneur fit l’alliance éternelle que tous ceux qui recevraient la prêtrise auraient la puissance, par la foi, de gouverner et de contrôler toutes choses sur terre, de défier les armées des nations et de se tenir en gloire et en exaltation devant le Seigneur.
Chính là với Hê Nóc mà Chúa đã lập một giao ước vĩnh cửu rằng tất cả những ai đã nhận được chức tư tế sẽ có quyền năng, qua đức tin, để chi phối và kiểm soát tất cả mọi điều trên thế gian, thách thức các quân đội của các quốc gia, và đứng trong vinh quang và sự tôn cao trước mặt Chúa.
Je ne suis pas venue pour te défier, père.
Con không đến đây để coi thường cha, thưa Cha.
Les conséquences seront alors désastreuses, car personne ne peut défier Dieu en rejetant obstinément son conseil et “s’en tirer indemne”. — Job 9:1-4.
Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4).
Je veux que le verbe soit " éduquer " ou " s'activer " ou " s'engager " ou " confronter " ou " défier " ou " créer ".
Tôi muốn thay đổi thành " giáo dục " hay " kích hoạt " hay " lôi cuốn tham gia " hay " đương đầu " hay " chống đối " hay " sáng tạo "
Tu oses défier Megamind?
Ngươi dám thách thức Megamind?
« de défier les armées des nations, de diviser la terre, de rompre tout lien, de se tenir en la présence de Dieu, de tout faire selon sa volonté, selon son commandement, de soumettre les principautés et les puissances, et cela par la volonté du Fils de Dieu qui était dès avant la fondation du monde » (Traduction de Joseph Smith, Genèse 14:30-31 [dans le Guide des Écritures]).
Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
Il l'a reproché à Uther et s'est présenté à Camelot pour le défier.
Ông ta trách Uther và đến cổng thành Camelot thách đấu.
Songez à ce qui arriverait si nous décidions de défier la loi de la pesanteur en sautant du toit d’un immeuble ! — Galates 6:7.
Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7.
Et bien que Paul semble avoir eu de bonnes raisons de se défier de Marc comme compagnon de voyage, après que celui-ci fut devenu un jeune homme mûr, il dit de lui à Timothée: “Prends Marc et amène- le avec toi, car il m’est utile pour le service.”
Và dù cho Phao-lô có vẻ có lý do tốt để không tin cậy rằng Mác là bạn đồng hành tốt, chàng thanh niên này sau đó đã trở nên thành thục đến nỗi Phao-lô có thể viết thơ cho Ti-mô-thê như sau: “Hãy đem Mác đến với con, vì người thật có ích cho ta về sự hầu việc lắm” (II Ti-mô-thê 4:11).
Mais peut-être est-elle capable de défier la mort elle-même?
Nhưng có lẽ nó có thể đánh bại ngay cả thần chết ?
Il irait jusqu'à défier sa famille et à épouser Freya en secret dans le jardin royal.
Anh ta bất chấp gia đình và bí mật kết hôn với Freya trong vườn Thượng Uyển
Souhaites-tu me défier, chef de clan?
Có phải ngươi muốn thách đấu với ta, tộc trưởng bé nhỏ.
En chassant à jamais du ciel “le serpent originel”, Michel montre que nul ne peut à bon droit défier la souveraineté de Jéhovah.
Ngài cho thấy không ai có thể chính đáng thách thức quyền thống trị của Đức Giê-hô-va khi ngài quăng “con rắn xưa” ra khỏi trời vĩnh viễn.
Si un couard veut me défier, qu' il parle!
Kẻ nào ở đãy dám thách thức ta, cứ lên tiếng!
Nous devons également défier l'intégrisme, parce que l'intégrisme est l'idéologie à la source du terrorisme.
Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố.
C'est quelque chose de complètement différent que de continuer à défier votre perception des ressources qui vous entourent, qu'elles soient environnementales, technologiques, animales, ou humaines.
Vì vậy, một cái gì đó hoàn toàn khác nhau là để tiếp tục thử thách nhận thức của bạn về các nguồn tài nguyên xung quanh bạn, dù là môi trường, công nghệ, động vật, hoặc con người.
Tu devrais la défier, Byamba.
Ngươi nên thách đấu nó, Byamba.
Pour le défier?
Để thách đấu?
Vous n'avez pas le droit de me défier en duel.
Ngươi không có quyền thách đấu với ta

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới défier

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.