membre supérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ membre supérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membre supérieur trong Tiếng pháp.
Từ membre supérieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tay, bàn tay, cánh tay, huy hiệu, nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ membre supérieur
tay
|
bàn tay
|
cánh tay
|
huy hiệu(arms) |
nghèo
|
Xem thêm ví dụ
Malheureusement, nous ne sommes pas forts pour ce qui est de la prothétique des membres supérieurs. Không may, chúng ta chưa đạt được thành tựu lớn về bộ phận chi trên giả. |
Elle est devenue une institution puissante, car le droit communautaire est supérieur au droit interne des États membres. Nó trở thành cơ quan đầy quyền lực, vì luật Cộng đồng vượt trên luật quốc gia. |
De plus, certains membres élèvent des causes, dont beaucoup sont bonnes, à un rang supérieur à la doctrine fondamentale de l’Évangile. Ngoài ra, một số tín hữu nâng cao các chính nghĩa, mà trong đó có nhiều chính nghĩa tốt, lên đến một bậc cao hơn giáo lý phúc âm cơ bản. |
Je serais toujours prisonnière de votre camisole archaïque, mais cela aura pour effet de redonner un minimum de mobilité à mes membres supérieurs. Tôi vẫn đang mặc bộ đồ bệnh nhân thời trung cổ nhưng ít nhất tôi còn có thể kiểm soát bản thân một chút trong việc di chuyển cánh tay. |
Malgré de multiples changements administratifs, l’académie de Zagreb demeura jusqu'en 1874 le principal établissement d'enseignement supérieur de Croatie, et forma la plupart des membres de l’intelligentsia du pays. Học viện tọa lạc ở Zagreb cho đến năm 1874, mặc dù thay đổi rất nhiều tổ chức, tổ chức trọng tâm của giáo dục đại học ở Croatia, giáo dục, hầu hết các thành viên của giới trí thức Croatia. |
Il y a à peine deux semaines à Facebook, nous avons reçu un membre important du gouvernement, et il est venu rencontrer des cadres supérieurs venus de Silicon Valley. Chỉ vài tuần trước tại Facebook, chúng tôi đã tiếp một nhân vật chính phủ quan trọng và ông ấy đến để gặp những người trong ban quản trị ở Silicon Valley. |
18 Toutefois, les chrétiens non juifs qui ont été ‘greffés contre nature’ sur l’arbre de l’alliance abrahamique, afin de devenir membres de la postérité spirituelle, n’ont aucune raison de se croire supérieurs aux Juifs. 18 Tuy nhiên, các tín-đồ đấng Christ thuộc gốc dân ngoại mà đã được “ghép nghịch với lẽ tự nhiên” (NW) vào cây giao-ước Áp-ra-ham với tư cách là một phần của dòng-dõi thiêng-liêng không có lý-do nào để tự cao hơn những người Do-thái. |
Pour associer et dissocier des comptes Google Ads et des entreprises, vous devez disposer d'un accès administrateur (ou supérieur) aux comptes Google Ads et d'un accès membre (ou supérieur) aux entreprises GMP. Để liên kết và hủy liên kết các tài khoản Google Ads và tổ chức, bạn sẽ cần có quyền truy cập là quản trị viên trở lên đối với tài khoản Google Ads và quyền truy cập là thành viên trở lên đối với tổ chức GMP. |
11 Même si nous nous efforçons consciencieusement de pratiquer la sainteté, nous ne devrions pas donner l’impression que nous nous sentons supérieurs et avoir un air suffisant, surtout quand nous avons affaire à des membres de la famille qui ne partagent pas notre foi. 11 Trong khi chúng ta cố gắng sống thánh thiện, chúng ta không nên ra vẻ tự cao tự đại, nhất là khi cư xử với những người nhà không tin đạo. |
De façon similaire, les spécistes permettent aux intérêts des membres de leur propre espèce de prévaloir sur les intérêts supérieurs des membres d'autres espèces. Tương tự như vậy, các nhà sinh vật học cho phép lợi ích của loài của họ được đặt lên trên lợi ích lớn hơn của các thành viên của loài khác. |
Ces hommes ne sont pas supérieurs aux autres membres de la congrégation (2 Corinthiens 1:24). Những người này không được tôn cao hơn những người khác trong hội thánh (II Cô-rinh-tô 1:24). |
Et chaque membre de mon équipe est votre supérieur. Và cô cũng hơn cấp từng thành viên của đội tôi. |
Le président du Sénat nomme : trois des neuf membres du Conseil constitutionnel ; deux des six personnalités qualifiées au Conseil supérieur de la magistrature ; deux des sept membres de l'Autorité de régulation des communications électroniques et des postes ; un des sept membres de l'Autorité de régulation des activités ferroviaires ; l'une des trois personnalités qualifiées de l'Autorité des marchés financiers ; trois des sept membres du Conseil supérieur de l'audiovisuel ; deux des neuf membres du Haut Conseil de l'éducation ; un des cinq commissaires de l'Autorité de sûreté nucléaire. Chủ tịch Thượng viện đề cử: ba trong số chín thành viên của Hội đồng Hiến pháp hai trong số sáu nhân vật nổi tiếng của Hội đồng Phán quyết Tối cao hai trong số bảy thành viên của Autorité de régulation des Communications électroniques et des postes, một trong bảy thành viên của Autorité de régulation des activités ferroviaires, một trong ba điểm nổi bật của nhà tài chính Autorité des marchés Ba trong số chín thành viên của Conseil supérieur de l'audiovisuel hai trong số chín thành viên của Haut Conseil de l'éducation Chủ tịch Hạ Pháp |
Si aucun membre de la congrégation ne doit se sentir supérieur aux autres, aucun ne doit non plus considérer qu’il n’a pas d’importance. — Romains 12:3. (1 Cô-rinh-tô 12:14-26) Mặc dù không ai trong hội thánh nên cho mình cao hơn người khác, nhưng cũng không ai nên tự xem mình là không quan trọng.—Rô-ma 12:3. |
Les roches du Maastrichtien supérieur contiennent les plus grands membres de plusieurs clades importants : Tyrannosaurus, Ankylosaurus, Pachycephalosaurus, Triceratops et Torosaurus, ce qui suggère que la nourriture était abondante immédiatement avant l'extinction. Các lớp đá thuộc tầng Maastricht muộn chứa số lượng thành viên lớn nhất của các nhánh chính như: Tyrannosaurus, Ankylosaurus, Pachycephalosaurus, Triceratops và Torosaurus, điều này cho thấy thức ăn dồi dào ngay trước khi tuyệt chủng. |
Il a de plus d’importantes prérogatives constitutionnelles : il nomme trois des neuf membres du Conseil constitutionnel et deux des six personnalités extérieures du Conseil supérieur de la magistrature (à égalité avec le président de la République et le président du Sénat), ; il doit être consulté par le président de la République avant que celui-ci n’exerce certains de ses pouvoirs constitutionnels (comme la dissolution ou concernant les pleins pouvoirs en période de crise). Ông cũng có các đặc quyền hiến pháp quan trọng: ông bổ nhiệm ba trong số chín thành viên của Hội đồng Hiến pháp và hai trong số sáu nhân vật bên ngoài của Hội đồng Tư pháp Tối cao (ngang hàng với Tổng thống Cộng hòa và Chủ tịch Thượng viện ); ông phải được Tổng thống Cộng hòa hỏi ý kiến trước khi thực hiện một số quyền lực hiến pháp của mình (như giải thể hoặc liên quan đến toàn bộ quyền lực trong thời kỳ khủng hoảng C 32). |
En réalité, dans bien des cas, la maladie d’un membre de la famille permet d’apprendre aux enfants à suivre ce conseil de l’apôtre Paul : “ Ne [faites] rien par esprit de dispute ni par désir de vous mettre en avant, mais estimant, avec humilité, que les autres sont supérieurs à vous, [ayez] l’œil non pas uniquement sur vos propres affaires, par intérêt personnel, mais aussi, par intérêt personnel, sur celles des autres. ” — Philippiens 2:3, 4. Mỗi một người trong anh em chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa” (Phi-líp 2:3, 4). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membre supérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới membre supérieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.