mendiant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mendiant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendiant trong Tiếng pháp.

Từ mendiant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị gậy, kẻ hành khất, người ăn mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mendiant

bị gậy

noun

kẻ hành khất

noun

19 Car voici, ne sommes-nous pas tous mendiants ?
19 Vì này, chẳng phải chúng ta toàn là những kẻ hành khất cả hay sao?

người ăn mày

noun

” Les voisins de l’homme ont également porté leur regard sur lui, mais ils n’ont rien vu de plus qu’un mendiant.
Hàng xóm của người mù cũng thấy ông nhưng họ xem ông là người ăn mày.

Xem thêm ví dụ

Le montant de la bourse était exactement cent fois ce que j’avais donné au mendiant, et je n’ai pas manqué de noter l’ironie de la situation.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Pierre guérit un mendiant infirme (1-10)
Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10)
Et crois-moi, la rue n'est pas tendre pour les mendiants.
Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu.
Papa, un mendiant est inconscient à l' extérieur
Bố, người ăn mày đang ngất ở ngoài kia
” Le mendiant était surpris.
Người ăn xin ngạc nhiên.
Le mendiant.
Người ăn xin.
ceux qui sont conscients de leurs besoins spirituels : L’expression grecque rendue par « ceux qui sont conscients », littéralement « ceux qui sont pauvres (nécessiteux, démunis, mendiants) », est employée dans ce contexte à propos de ceux qui ont un besoin et qui en sont profondément conscients.
những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình: Cụm từ trong tiếng Hy Lạp được dịch là “những người ý thức” có nghĩa đen là “những người nghèo (túng thiếu; cơ cực; ăn mày)”. Trong văn cảnh ở đây, cụm từ này được dùng để nói đến những người có nhu cầu và ý thức mãnh liệt về nhu cầu của mình.
Au XIIIe siècle, les ordres mendiants comme les Franciscains et les Dominicains, ayant fait vœu de pauvreté et se consacrant entièrement à la vie religieuse, furent approuvés par la Papauté.
Trong thế kỉ 13 các dòng tu hành khất-dòng Francis và dòng Dominic- những người tuyên khấn sống đời nghèo khó và kiếm sống bằng cách hành khất, được giáo hoàng chuẩn thuận.
Au lieu de cela, vous fuierez la Baie des Serfs à pied, comme la reine mendiante que vous êtes.
Giờ ngươi sẽ phải đào tẩu khỏi Meeren bằng chân giống như một con hoàng ăn mày.
Alors vous imaginez -- mon vieux van, mon être humain formidable, Will, un super partenaire local -- ils vont jusqu'au coin, il y a un mendiant : « Voulez-vous du travail pour la journée ?
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng -- xe van Dodge cũ của tôi, anh chàng Will tuyệt vời của tôi, tổ chức phi lợi nhuận tốt ở địa phương, họ đi tới các góc phố, gặp một người ăn xin, họ hỏi: "Anh có muốn một công việc ngày không?"
Toutes deux mendiant les bandes dessinées du journal de mon père, après le dîner.
Hai đứa chúng tôi năn nỉ xin bố cho xem truyện tranh sau bữa ăn tối.
Est- il donc logique de conclure que tous les mendiants malades seront l’objet de la sollicitude divine au moment de leur mort, tandis que tous les riches iront dans un lieu de tourments sensibles?
8 Như thế có hợp lý để kết luận rằng tất cả những người ăn mày bệnh hoạn sẽ nhận được những ân phước khi chết, trong khi tất cả những người giàu sẽ đi đến nơi thống khổ không?
Sur l’invitation du mendiant, son maître lui fit signe de se retirer, et force lui fut d’obéir.
Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời.
Une petite fille se fait agresser en mendiant.
Bé gái tội nghiệp bị đánh trong khi xin ăn.
Il a été envahi par les romains l'absinthe et mendiant- tiques, dont la dernière collée à mon des vêtements pour tous les fruits.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
Ne sommes-nous pas tous mendiants ?
Chẳng Phải Chúng Ta Toàn Là Những Kẻ Hành Khất Cả Hay Sao?
Quand les parents du mendiant sont interpellés par les pharisiens, pourquoi ont- ils peur, et comment répondent- ils ?
Tại sao cha mẹ của người ăn xin từng bị mù sợ hãi khi họ được gọi đến trước mặt người Pha-ri-si, và họ trả lời thế nào?
Dans d' autres coins, on m' appelle " le mendiant "
Mặt khác, ta chỉ là một gã ăn mày
Mais, plus important encore, cette expérience m’a enseigné une précieuse leçon : ne sommes-nous pas tous mendiants devant Dieu ?
Nhưng quan trọng hơn hết, kinh nghiệm này đã dạy tôi một bài học quý giá: chúng ta không phải đều là ăn xin trước mặt Thượng Đế cả sao?
” “ C’est la volonté de Dieu ”, a répondu le mendiant.
Người ăn xin trả lời: “Đó là ý Trời.
* Selon le roi Benjamin, pourquoi sommes-nous tous des mendiants ?
* Theo Vua Bên Gia Min, làm sao chúng ta đều là những người hành khất?
Il déclare que nous sommes semblables à des mendiants parce que nous dépendons entièrement de Dieu pour notre salut.
Ông tuyên bố rằng chúng ta giống như người hành khất vì chúng ta hoàn toàn phụ thuộc vào Thượng Đế cho sự cứu rỗi của chúng ta.
Jésus a dit: “Heureux ceux qui sont conscients de leurs besoins spirituels [ceux qui sont mendiants de l’esprit].”
Giê-su nói: “Phước cho những người ý thức đến nhu cầu thiêng liêng [những người nài xin cho thánh linh]” (Ma-thi-ơ 5:3, NW).
Avec son intelligence hospitalière il embrasse les enfants, les mendiants, les fous, et des savants, et divertit la pensée de tous, en y ajoutant souvent une certaine ampleur et élégance.
Với trí tuệ hiếu khách của mình, ông Bao gồm trẻ em, người ăn xin, mất trí, và các học giả, và giải trí nghĩ về tất cả, thêm vào nó thường được một số bề rộng và sang trọng.
Vous êtes pire que ce sale gros, qui me prend pour une mendiante.
Anh còn tệ hơn cả thằng con mập của con mụ gọi em là đồ ăn xin.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendiant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.