ménager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ménager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ménager trong Tiếng pháp.

Từ ménager trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiết kiệm, giữ gìn, gượng nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ménager

tiết kiệm

verb

" Si tu ménages tes forces, tu y arriveras. "
Nếu biết tiết kiệm hơi thở, thì người như mày sẽ thoát thôi!

giữ gìn

adjective

gượng nhẹ

adjective

Xem thêm ví dụ

“ Une fois à la retraite, ne choisissez pas de ‘ vous ménager ’ un an ou deux.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Nous pourrions tester la nocivité des produits chimiques auxquels nous sommes quotidiennement exposés dans notre environnement, comme les produits chimiques contenus dans les produits ménagers ordinaires.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Celui qui boit ou se drogue soumet son ménage à de graves tensions.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Je croyais que c'était la femme de ménage.
Tôi tưởng là cô hầu phòng.
Tel un père qui ne prête plus grande attention au remue-ménage de son bambin, Kojo s’absorbe dans son étude.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Vous pouvez acheter des articles, tels que des produits ménagers ou des aliments, à l'aide de l'Assistant Google.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
Toutefois, guerre et hallucinogènes faisant plutôt mauvais ménage, je me suis juré de ne pas en prendre avant de partir en mission.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
Eh bien, aussi longtemps que vous êtes dans mon ménage, vous avez une maman cool.
Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát.
En planifiant les réunions de la Société de Secours qui se tiennent pendant la semaine, les dirigeantes donnent la priorité à des sujets qui permettent d’atteindre ses objectifs, par exemple le mariage et la famille, les arts ménagers, la prévoyance et l’autonomie, le service compatissant, le temple et l’histoire familiale, l’œuvre missionnaire et d’autres sujets indiqués par l’évêque8.
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Le jeune ménage vit à Paris, où leur fils Vincent Willem naît le 31 janvier 1890.
Hai vợ chồng sống ở Paris, nơi vào ngày 31 Tháng 1 năm 1890, con trai của họ Vincent Willem được sinh ra.
» L’une d’elles m’a souri et m’a dit que j’arrivais au bon moment parce qu’elles étaient seules à faire le ménage et qu’elles étaient très fatiguées.
′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi.
Les nouvelles font le ménage.
Người mới có nghĩa vụ dọn dẹp.
Elle s’acquitte bien de ses travaux ménagers, mais sa conversation va rarement au-delà de quelques paroles.
Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu.
Tu peux faire le ménage.
Có lẽ dọn dẹp đi.
Tous les membres du ménage mettent en commun leur force de travail, leurs revenus, partagent leurs dépenses et utilisent une seule cuisine.
Tất cả các thành viên trong gia đình tập trung lao động cùng nhau, đóng góp thu nhập cho nhau, chia sẻ chi tiêu với nhau và dùng chung một nhà bếp.
Ce n'est que lorsque la femme de ménage était toujours pas disposé à partir, ont- ils regarder colère.
Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ.
Les ménages concernés doivent attendre la visite de l'expert de l'assurance avant de pouvoir commencer à accepter l'aide sur leurs propriétés.
Những cư dân bị tổn hại phải chờ nhân viên bảo hiểm đến xem xét trước khi được giúp xây lại nhà.
Le lendemain, une femme de ménage qui sortait du commissariat a confié à Nana : “ [Le commissaire] a toujours quelques-uns de vos écrits dans son bureau.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
INFIRMIER Voir d'où elle vient sans ménagement avec un regard joyeux.
Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.
Quels principes devraient être mis en application dans un ménage où les deux conjoints ne partagent pas la même foi ?
Những nguyên tắc nào nên được áp dụng trong một gia đình bị chia rẽ về tôn giáo?
Faisons le ménage.
Kết thúc nhanh đi!
S. C. Johnson & Son, Inc. (communément appelée S. C. Johnson), anciennement S. C. Johnson Wax (et avant, Johnson Wax), est une multinationale américaine présente dans la fabrication et la distribution de produits ménagers.
S.C. Johnson & Son (thường được biết đến là S. C. Johnson và S.C. Johnson, là một công ty thương mại gia đình), từng được biết đến là S. C. Johnson Wax (trước đó là Johnson Wax), là một công ty tư nhân của Mỹ, chuyên sản xuất các sản phẩm gia dụng, cọ rửa và các sản phẩm hóa mỹ phẩm tiêu dùng có trụ sở chính tại Racine, Wisconsin. Công ty có thị trường trên 72 quốc gia và thương hiệu có mặt hơn 110 nước trên toàn cầu.
À 18 ans, je me suis mise en ménage avec mon petit copain, et nous avons eu un fils.
Năm lên 18, tôi dọn ra sống với người yêu và sinh một bé trai.
Dans les pays d’Extrême-Orient, les mères, qui ont l’habitude de porter leur bébé sur le dos et de lui parler constamment par-dessus leur épaule pendant qu’elles vaquent aux travaux ménagers ou qu’elles font leurs courses, leur inculquent avec succès des choses de valeur.
Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích.
Le ménage américain moyen dépense 1 000 dollars par an dans des loteries.
Trung bình mỗi hộ gia đình Mĩ tiêu 1000 đô la mỗi năm vào vé số.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ménager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.