mensonge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensonge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensonge trong Tiếng pháp.

Từ mensonge trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời nói dối, nói dối, sự nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensonge

lời nói dối

noun (Propos contraire à la vérité, tenu pour tromper.)

Son rire était un mensonge qui dissimulait son chagrin.
Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.

nói dối

noun

Son rire était un mensonge qui dissimulait son chagrin.
Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.

sự nói dối

noun

Leurs alliances aussi s’avéreront être un “ mensonge ”.
Những liên minh này cuối cùng cũng sẽ lộ ra là “sự nói dối”.

Xem thêm ví dụ

Ainsi, nous tiendrons bon jusqu’à l’issue de la guerre qui oppose la vérité au mensonge.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Cette revue dévoile trois mensonges qui font que certains ont tant de mal à aimer Dieu. »
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
24 Car il n’y aura plus aucune vision mensongère ni prédiction flatteuse* parmi le peuple d’Israël+.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
Mensonges, mensonges, mensonges
# Lies, lies, lies # dối trá, dối trá, dối trá.
En effet, les serviteurs de Dieu ne désirent pas tomber dans l’erreur des Juifs qui, comme le déclare Paul, “ont échangé la vérité de Dieu contre le mensonge”. — Romains 1:25, MN; Bible en français courant.
Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).
Je veux passer au détecteur de mensonges
Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối.
Il multiplie les mensonges et les actes de violence.
Nó thêm lên những lời dối trá và bạo lực.
Enfin, je serais incapable de dire si tu disais la vérité ou si c'était un autre de tes mensonges, de toute façon.
YsTooi không thể biết được liệu bà có đang nói thật không hay cũng lai một lời nói dối khác.
Alors tu dois garder Dieu en très faible estime, parce que nous savons tous les deux que c'est un mensonge.
Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối.
Au nombre des choses qu’il hait figurent la “langue mensongère” et le “faux témoin qui exhale des mensonges”.
Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19).
Dès 2006, la moitié de tous les prêts dits à risque étaient aussi des prêts mensongers.
Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo.
Tu passeras au détecteur de mensonges demain matin.
Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai
La confiance qu’ils plaçaient dans les alliances avec le monde en vue de la paix et de la sécurité était un “mensonge” qui a été balayé par le flot subit des armées de Babylone.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Le mensonge peut facilement devenir une seconde nature.
Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.
Et si l'on pouvait parer ces mensonges?
Nhưng nếu chúng ta có thể chống lại những lời đó?
Parce que Jéhovah réprouve le mal que cause le mensonge à ses victimes.
Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra.
13. a) Quelle est l’origine du mensonge et du vol, raison pour laquelle nous devons rejeter ces pratiques?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
Plus de mensonges.
không nói dối nữa.
Même s’il ne s’agit pas de purs mensonges, qu’en est- il de l’ordre de Dieu : « Vous ne devez pas tromper » ?
Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”?
Quant à ceux qui resteront d’Israël, ils ne commettront pas d’injustice et ne diront pas de mensonge, et il ne se trouvera pas dans leur bouche une langue rusée ; car ils pâtureront et s’étendront réellement, et il n’y aura personne qui les fasse trembler. ” (Tsephania 3:12, 13).
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Le diable est le père des mensonges et il essaie toujours de contrarier l’œuvre de Dieu par des imitations habiles.
Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó.
Nous devons nous aussi trouver de la joie dans la vérité, dire la vérité et penser à tout ce qui est vrai, même si nous vivons dans un monde de mensonge et d’injustice (1Co 13:6 ; Php 4:8).
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.
C'est un mensonge.
Đó không phải là dối trá.
15 (L’ancien, c’est la tête ; et le prophète qui enseigne le mensonge, c’est la queue.)
15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi.
Tu n'as pas pensé aux conséquences de ton mensonge.
Cậu đã không nghĩ đến những gì xảy ra khi cậu dối họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensonge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.