invention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invention trong Tiếng pháp.

Từ invention trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát minh, sáng chế, 發明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invention

phát minh

noun (sự phát minh; óc phát minh, tài sáng tạo; (điều) phát minh)

Utiliser les inventions de Herb pour voler ma couronne!
Sử dụng các phát minh của Herb để ăn cắp vương miện của ta hả?

sáng chế

noun

Ces inventions et découvertes ont planté le décor pour d’autres contributions.
Các phát minh và sáng chế này chuẩn bị cho những đóng góp xa hơn nữa.

發明

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
Non seulement la conception biologique, mais aussi toutes les inventions humaines.
Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến.
Collaborant avec ces puissances bestiales, le monde des affaires et la science ont contribué à l’invention de certaines des armes les plus monstrueuses que l’on puisse imaginer, et ils en ont tiré des profits colossaux.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
La richesse est là ; [...] [et] le monde est rempli [...] d’inventions produites par le talent et le génie humains mais [...] nous sommes [toujours] inquiets, insatisfaits [et] perplexes.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Elle avait aussi perdu presque toutes ses dents, ses cheveux et son index droit (invention de Dill.
Bà cũng rụng gần hết răng, tóc và ngón trỏ tay phải (đóng góp của Dill.
Je n'ai fait que me servir de vous pour récupérer votre invention.
Ta chỉ lợi dụng mi....... để lấy cái máy
Seulement, je vous rappelle que vous deviez m'aider à voler la meilleure invention et que vous n'avez encore rien fait!
? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể...
Je devais récupérer votre invention.
Nên ta phải độc chiếm phát minh của mi
A dit qu'il était sa propre invention.
Cho biết họ đã phát minh của mình.
Les inventions ont une histoire.
Lịch của của những phát minh cũng dựa trên điều đó.
JS: Maintenant, une invention très fantaisiste, celle où vous passez votre main devant et ça sort.
JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra.
Lecture et écriture sont en fait des inventions relativement récentes.
Đọc và viết thật ra là những phát minh gần đây.
” Le professeur ajoute : “ Si les récits bibliques sont tous des ‘ inventions littéraires ’ de l’époque hellénistico-romaine, comment expliquer la présence de ce récit dans la Bible hébraïque ?
Giáo sư Dever nói tiếp: “Nếu cho rằng những lời tường thuật trong Kinh Thánh hoàn toàn là ‘tác phẩm văn học’ của thời Hy-La, làm sao câu chuyện này lại được ghi trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ?
Votre histoire de tresor n'est que de la pure invention.
Chấp nhận đi, toàn bộ câu chuyện kho báu của cậu là một trò lừa đảo.
Le problème auquel nous faisons face c'est que toutes ces inventions géniales, il va nous falloir en trouver d'autres tout aussi géniales dans le futur, et ma prédiction que nous n'allons pas réussir nous ramène de la croissance initiale de 2% à une croissance de 0, 2%, la courbe fantaisiste que j'ai dessinée au début.
Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.
Et parce que l'invention de Kuznets s'est révélée si utile, elle s'est étendue au monde entier.
Và bởi vì sáng kiến của Kuznets quá hữu dụng, nó lan rộng ra toàn thế giới.
Pour certains, son invention est considérée comme la plus importante percée au vingtième siècle dans le domaine de l'électronique, car elle dispose d'un large domaine d'application.
Đối với vài người, phát minh này được xem là đột phá quan trọng nhất của thế kỷ 20 trong lĩnh vực điện tử, bởi vì nó có phạm vi ứng dụng rất lớn.
FN : J'étais également attiré par les inventions dangeureuses.
FN: Và tôi cũng hứng thú các sáng chế nguy hiểm.
La dernière invention britannique.
Đây là kỹ thuật công nghệ Anh.
Après ça, ce que j'ai fait, d'habitude, si quelqu'un possède un brevet, ou une invention, il veut immédiatement la convertir en ceci.
Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là, thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh, ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này.
L'invention du voyage dans le temps.
Thời điểm phát minh ra cỗ máy thời gian.
Oui, car toutes ces inventions entrent dans le cadre du monde matériel qui est depuis toujours celui du genre humain.
Đúng, chúng ta có thể nói vậy, vì tất cả những sản phẩm này đều xảy đến trong phạm vi thế giới vật chất mà nhân loại xưa nay vẫn sống.
Et il est impossible de raconter l'histoire des pollinisateurs ( les abeilles, chauve- souris, colibris, papillons, etc. ) sans parler de l'invention de la fleur et de leur co- évolution pendant 50 millions d'années.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.
Les délégués japonais en Europe et aux États-Unis prirent amèrement conscience de la nécessité d’industrialiser leur pays, dans lequel ils introduisirent avec empressement les inventions et les idées modernes.
Những người Nhật trong các phái đoàn đi Âu Châu và Hoa kỳ cảm thấy rất cần phải kỹ nghệ hóa nước họ và hăng say đem các phát minh và ý tưởng mới về nước.
Si l’homme a un but quand il concrétise ses inventions relativement insignifiantes, à plus forte raison Jéhovah Dieu avait- il un but lorsqu’il a créé ses merveilles impressionnantes.
Nếu con người có mục đích khi làm ra các phát minh dù tầm thường, thì chắc hẳn Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng có mục đích trong các sự sáng tạo phi thường của Ngài!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.