mesmo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesmo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesmo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mesmo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cùng một, giống nhau, giống như vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesmo

cùng một

adjective

Do mesmo tamanho, pode ter sido a mesma pessoa duas vezes.
Cùng một cỡ, có thể là cùng một người đi hai lần.

giống nhau

adjective

Mas embora possam parecer iguais, não se comportam da mesma maneira.
Mặc dù nhìn thì giống nhau nhưng không phải lúc nào tính chất cũng giống nhau.

giống như vậy

pronoun

Design é a mesma coisa. Design precisa se tornar isso.
Thiết kế cũng giống như vậy. Thiết kế phải trở thành một cách thức giống như vậy.

Xem thêm ví dụ

Isso mesmo.
Chính xác.
" Se os seus homens são espertos, eles mesmos tomarão conta de você. "
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Naquele mesmo ano, pioneiros especiais vieram de Portugal.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
A Bíblia declara: “Lança teu fardo sobre o próprio Jeová, e ele mesmo te susterá.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Esse momento é agora mesmo, esses momentos estão a desaparecer, esses momentos são sempre fugazes.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Quando estava na Terra, ele pregava, dizendo: “O reino dos céus se tem aproximado”, e enviou seus discípulos para fazerem o mesmo.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
(Filipenses 2:8) Também provou que um homem perfeito pode manter perfeita integridade a Jeová mesmo sob a mais severa provação.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va gặp những thử thách cam go nhất.
6 Houve pessoas que estavam na mesma situação daqueles reis perversos, mas, ao contrário deles, viram a mão de Deus.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Discernirmos o que nós mesmos somos pode ajudar-nos a obter a aprovação de Deus e não sermos julgados adversamente.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Usarei a corrupção no âmago do seu Reino, e tal abundância de ouro irá levar-me até aos aposentos do Rei, ou até mesmo junto do próprio Rei.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
(Idealmente, deve ser a mesma pessoa todas as semanas.)
(Thật lý tưởng nếucùng một người mỗi tuần.)
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Ela insistia que eu jogasse boules [tipo de jogo francês] com ele, mesmo que não fosse meu esporte preferido.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, đây không là môn tôi thích nhất.
Se as famílias prosperarem, a aldeia prospera, e acaba por acontecer o mesmo com todo o país.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Perseguiam as mesmas raparigas?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
20 Nem mesmo perseguição ou encarceramento podem fechar a boca de Testemunhas devotadas de Jeová.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Jesus provou que nos ama da mesma forma que o Pai dele nos ama.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
A DDA atribui um valor para cada clique e palavra-chave que contribuiu para o processo de conversão e ajuda a gerar conversões adicionais com o mesmo CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Coisas que não tinhamos, mesmo que tentássemos.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Como Paulo demonstrou um espírito abnegado, e como os anciãos cristãos podem fazer o mesmo hoje?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Vi esse mesmo coração nos membros da região do Pacífico.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesmo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.