miauler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miauler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miauler trong Tiếng pháp.

Từ miauler trong Tiếng pháp có các nghĩa là meo meo, gầm, rít, khóc nhè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miauler

meo meo

Noun;Interjection (meo meo (mèo)

gầm

verb (gầm (cọp)

rít

verb (nghĩa rộng) rít)

khóc nhè

verb (thân mật) khóc nhè (trẻ em)

Xem thêm ví dụ

L'oestrus chez les Chats des sables dure de cinq à six jours et s'accompagne de miaulements et d'une augmentation du marquage des odeurs.
Thời kỳ động dục của mèo cát kéo dài chừng 5-6 ngày, trong thời kỳ này các cá thể mèo tăng cường kêu và đánh dấu sự hiện diện bằng mùi.
Serpentine- miaule, et savait tout de lui.
Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ta.
♪ Ooh bébé ♪ ♪ bébé ♪ ♪ bébé ♪ ♪ bébé ♪ ( pleurs de bébé ) ♪ bébé ♪ ( pleurs de bébé ) ♪ bébé ♪ ( chat qui miaule ) ( Chien qui aboie )
Cưng ơi em ơi em ( tiếng em bé khóc ) ( tiếng em bé khóc ) ( tiếng mèo kêu ) ( tiếng chó sủa )
T'as fait miauler une femme?
Anh đã làm một phụ nữ rên như mèo?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miauler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.