moindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moindre trong Tiếng pháp.
Từ moindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là ít hơn, bé hơn, bé nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moindre
ít hơnadjective Une atmosphère extérieure gazeuse de moindre importance, une plus légère. môi trường ngoài, khí quyển, ít hơn và nhẹ hơn. |
bé hơnadjective |
bé nhấtadjective La moindre idée, telle que! Ý tưởng nhỏ bé nhất kiểu như |
Xem thêm ví dụ
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
À maintes reprises, des prophéties même données des centaines d’années à l’avance se sont accomplies dans les moindres détails. Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
La moindre erreur peut vous coûter la partie. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
À la moindre occasion, nous lui parlions de son Père céleste de telle sorte qu’il tisse des liens d’amour avec lui. Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời. |
Pourquoi ne serait- il pas sage de faire le moindre compromis dans l’espoir d’être libéré et de pouvoir ainsi prêcher? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Bien qu’il faille être prévoyant, il n’est ni possible ni constructif d’envisager jusqu’à la moindre éventualité. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Quand il y va de leur argent, beaucoup estiment que tout le reste est de moindre importance. Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên. |
et qui accomplit dans les moindres détails les prédictions de ses messagers+, Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
Un chrétien doit déceler en lui la moindre tendance au pharisaïsme avant qu’elle ne prenne de l’ampleur. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta cần phải thấy trước mối đe dọa của sự tự cho mình công bình trước khi nó phát triển. |
Comme la chauve-souris qui émet un signal acoustique et en analyse l’écho, ces poissons envoient, suivant les espèces, des ondes ou des impulsions électriques, puis, à l’aide de récepteurs spéciaux, détectent la moindre perturbation dans les champs ainsi créés*. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Si jamais tu refais la moindre bêtise tu reviens immédiatement à la maison! Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa? |
Et quand elle fut découverte, l'entaille dans sa gorge n'était que la moindre de ses blessures. Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu. |
Par exemple, les avions nécessitent des pistes plus longues pour le décollage parce que l'air plus chaud, moins dense, permet une poussée moindre. Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi. |
T'as pas versé le moindre centime pour la pension de la petite. Anh không đóng một đồng nào hỗ trợ nuôi con. |
S’il y a le moindre risque que votre réseau de distribution soit contaminé, faites bouillir l’eau avant de l’utiliser ou traitez- la avec des produits de purification. Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
Le moindre détail peut avoir son importance. Tôi phải nhắc anh, anh Poe, mọi chi tiết đều rất cần thiết. |
À sa mort, cependant, ses généraux se disputèrent le pouvoir, si bien que son vaste empire éclata en quatre empires de moindre importance, “quatre royaumes”. Tuy nhiên, sau khi Alexander chết, bốn vị tướng của ông tranh quyền nhau, và cuối cùng đế quốc rộng lớn đó bị chia thành bốn đế quốc nhỏ, tức là “bốn nước”. |
Ainsi, lors d’une étude biblique, il est inutile d’expliquer les moindres détails ou de se précipiter pour couvrir à tout prix un nombre de pages déterminé. Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định. |
Six ans et demi plus tard, 180 chercheurs sont arrivés à des progrès incroyables en laboratoire, et je vais vous en montrer trois aujourd'hui, pour que nous puissions arrêter de consumer notre planète mais au lieu de ça, pour que nous puissions générer toute l'énergie dont nous avons besoin à l'endroit exact où nous sommes, proprement, en toute sécurité, et à moindre coût. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
Le coût de ces méthodes est nettement moindre qu'une demande de pot de vin. Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ. |
Ce livre sacré ancien explique que nous devons nos particularités humaines au fait que nous avons été créés “ à l’image de Dieu ”, autrement dit que nous sommes en mesure de refléter (à un degré moindre) les traits de personnalité de notre Créateur (Genèse 1:27). Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa. |
(Les élèves peuvent énoncer plusieurs principes, mais assurez-vous qu’ils montrent qu’ils ont compris que le Seigneur ne peut considérer le péché avec la moindre indulgence.) (Học sinh có thể nêu ra một vài nguyên tắc, nhưng hãy chắc chắn rằng họ cho thấy sự hiểu biết rằng Chúa chẳng nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận). |
Pas la moindre. Ừ, không có chút nào |
Je suis Donnie et j'aime espionner ma femme et surveiller ses moindres faits et gestes. Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi. |
” Ayons le bon sens de ne pas chercher à réfuter la moindre erreur de notre interlocuteur. Cần phán đoán sáng suốt để không bác lại mọi quan điểm sai lầm của người kia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.