mission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mission trong Tiếng pháp.

Từ mission trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệm vụ, sứ mệnh, bài truyền giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mission

nhiệm vụ

noun

Et une mission donnée, est une mission complète.
Và một nhiệm vụ được giao, là một nhiệm vụ phải hoàn thành.

sứ mệnh

noun

Je vous témoigne qu’il a d’autres responsabilités et missions importantes.
Tôi làm chứng cùng các em rằng Ngài có những trách nhiệm hay sứ mệnh khác.

bài truyền giáo

noun (trụ sở hội truyền giáo)

Xem thêm ví dụ

» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Dans notre réserve, qui portait le nom de Forest River Mission, les enfants étaient scolarisés jusqu’à la fin de la primaire.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Le héros de l'Union soviétique T. Kouznetsov, quant à lui, s'écrasa avec son Il-2 en 1942 en revenant d’une mission de reconnaissance.
Anh hùng Liên Xô T. Kuznetsov sống sót sau khi chiếc Il-2 của ông bị bắn hạ lao xuống đất năm 1942 trong một phi vụ trinh sát.
À chaque mission, notre troupe s'étoffait.
Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên.
Trois ans plus tard, les îles Marshall furent intégrées à la mission de Guam (Micronésie).
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Il y a maintenant 26 missions, 4 temples et près d’un million de membres.
Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu.
Ils sont sortis ensemble lorsqu’ils faisaient leurs études à l’université Brigham Young, après la mission de frère Reeves.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
Tu as été activée pour ta première mission.
Em được giao nhiệm vụ đầu tiên.
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Chaque fois qu'un habitant de Notre Demeure revient d'une mission bien accomplie, il doit être reçu par tous avec beaucoup de tendresse.
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
1 Quand Jésus a donné pour mission à ses disciples d’être ses témoins “ jusque dans la région la plus lointaine de la terre ”, il leur avait déjà montré l’exemple (Actes 1:8).
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Je me suis tourné vers le président de mission qui m’accompagnait et lui ai demandé s’il avait un exemplaire du Livre de Mormon sur lui.
Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không.
« Ayant accepté cette vérité, je trouve qu’il est facile d’accepter toutes les autres vérités qu’il a énoncées et proclamées pendant sa mission... dans le monde.
“Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian.
Je vous bénis, par le pouvoir de la prêtrise et la mission que j’ai reçus, pour que vous sachiez que Dieu vous aime, qu’il a besoin de vous dans cette dernière grande dispensation où tout est accéléré et que davantage est attendu.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central.
Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy.
Je suis une psychanalyste, de l'école de Jung, et je suis allée en Afghanistan en janvier 2004, par hasard, lors d'une mission pour Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
Les objets nécessaires à votre mission sont juste ici.
Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này.
Ce message fait partie d’une série destinée aux visites d’enseignement et présentant des aspects de la mission du Sauveur.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.
Mission annulé.
Nhiệm vụ bị hủy.
Quand j’étais président de mission en Afrique, j’ai appris pour toujours cette grande vérité.
Trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Châu Phi, tôi luôn luôn được giảng dạy lẽ thật lớn lao này.
11, 12. a) Quelle mission Jésus a- t- il donnée à ses disciples ?
11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.