mince trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mince trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mince trong Tiếng pháp.

Từ mince trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏng, mảnh, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mince

mỏng

adjective

Les chances qu'il se réalise sont très minces.
Dù sao, cơ may để điều ước được toại nguyện quá mỏng manh.

mảnh

adjective

Si faire un régime était efficace, nous serions déjà tous minces.
Nếu ăn kiêng có hiệu quả, thì chúng ta đã đều mảnh mai cả rồi.

bạc

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Oui, grande et mince, cheveux bruns, yeux marrons.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Sont très minces, je sais.
Là như mò sao trên trời, tôi biết.
Il était en bonne forme -- un peu plus mince.
Anh ta trong tình trạng rất tốt -- có gầy đi đôi chút.
Selon le bibliste Angelo Penna, “ l’encre se répandait dans les fibres spongieuses du papyrus, notamment le long des minuscules rainures entre les bandes minces ”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Vous avez demandé une belle fille mince, n'est-ce pas?
Ông yêu cầu 1 người mảnh mai, phải không?
Donc si vous voulez construire une structure mince en or, c'est très bien d'avoir une forme solide.
Nếu như bạn định tạo nên một chế tác vàng mỏng thôi, tốt nhất là nó phải chắc chắn.
Mince, mauvaise chambre.
Này, sai phòng rồi.
Mince, c'est l'heure?
đến giờ rồi sao?
Donc même si vous envoyez un million de ces choses hors de leur orbite les chances pour qu'on en rencontre une sont très minces.
Vậy nên ngay cả khi bạn ném triệu thứ như thế này ra khỏi quỹ đạo, khả năng 1 trong số chúng quay trở lại đập vào bạn rất ít.
La muscovite est une espèce de formation rocheuse très mince...
Muscovite là một loại định hình đá mỏng.
Face à l’intérêt croissant pour cette discipline, des questions se posent : ‘ Le yoga n’est- il que de l’exercice physique permettant à celui qui le pratique d’avoir un corps mince et sain, et d’être “ bien dans sa tête ” ?
Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp?
La ligne est mince entre folie et dévotion.
Chẳng khác biệt là mấy giữa sự điên rồ và lòng sùng mộ.
Les visages de ces trois rois sont d'une beauté égale, minces et d'une expression bienveillante - le résultat clair de motivations idéalistes ; ils ne sont pas basés sur la réalité.
Khuôn mặt của ba vị vua này thậm chí còn đẹp đẽ, với sự mảnh khảnh và nét mặt phúc hậu- đây rõ ràng là kiểu hình mẫu lý tưởng; Chúng đều không dựa trên thực tế.
Et dans le temps, dans les années 50, c'était un fascicule très mince.
Vào những năm 50 cuốn sách này đã từng rất mỏng.
Puis étalez cette pâte au rouleau jusqu’à ce qu’elle soit très mince.
Xong cán thành một lớp bột mỏng.
Chitose ame est un bonbon long, mince et de couleurs rouge et blanche, qui symbolise une croissance et une longévité saines.
Chitose ame là một loại kẹo dài, mảnh màu đỏ và trắng, tượng trưng cho sự phát triển khỏe mạnh và trường thọ.
Des politiciens en papier, aux politiques aussi minces qu'un papier.
các chính trị gia giấy với các chính sách mỏng như giấy,
Atteindre Boigu, la dernière île, n’est pas une mince affaire.
Để đến hòn đảo cuối cùng, đảo Boigu, là cả một thử thách.
Bien que presque tous les obus aient traversé la paroi mince du navire sans exploser, dispersant de la teinture verte, des fragments de leurs impacts tuèrent beaucoup d'hommes, y compris l'amiral Scott et des membres de leur état-major.
Mặc dù đa số các quả đạn pháo đã xuyên qua lớp vỏ mỏng của con tàu mà không kích nổ, chỉ phân tán chất màu xanh lục, mảnh đạn của chúng đã giết hại nhiều người, bao gồm Đô đốc Scott và các thành viên trong ban tham mưu của ông.
Babaco est à la pointe de la technologie " couches minces " pour panneaux solaires flexibles.
Babaco dẫn dẫn đầu về phát triển công nghệ màng mỏng... để nhúng các tế bào pin mặt trời vào các tấm chất dẻo.
Juste pour vous donner des repères, chaque case montre les modèles d'activation de plusieurs cellules, et tout comme dans les diapos précédentes, chaque rangée est une cellule différente, et j'ai seulement réduit les impulsions et je les ai rendues plus minces pour vous montrer tout un ensemble de données.
Nào, để định hướng cho các bạn nhé, mỗi ô cho thấy kiểu phát xung điện của vài tế bào, và cũng như trong các slide trước vậy, mỗi hàng là một tế bào khác nhau, và tôi chỉ làm các xung điện nhỏ hơn và hẹp hơn một chút, để tôi có thể cho các bạn thấy chuỗi dữ liệu dài hơn.
Une face de requin mince comme du papier à cigarette et un bavoir en vinyle avec le poster du film dessus.
Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng và một tấm poster "Jaws" đằng trước ngực áo bằng nhựa vinyl.
Mince, quel terrible gâchis.
Chúa ơi, thật là lãng phí.
Les bébés se fichent d'être minces!
Bọn trẻ con không quan tâm nó béo hay gầy đâu!
Très mince?
Mỏng thế nào

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mince trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.