mine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mine trong Tiếng pháp.

Từ mine trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏ, mìn, vẻ mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mine

mỏ

noun (nghĩa bóng) kho, mỏ)

Je devrais examiner cette mine de plus près.
Tôi phải nhìn vào mỏ từ gần hơn.

mìn

noun

Une chance que les Boches aient eu des mines.
Cũng may là bọn Đức có mìn trong chiếc xe trinh sát đó.

vẻ mặt

noun

Xem thêm ví dụ

Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Quand il était jeune, il a été pris au piège dans une mine.
Hồi còn trẻ ông ấy bị kẹt trong mỏ một lần
Tu... tu as bonne mine.
Con trông đẹp lắm.
Le pauvre diable qui a extrait la pierre de la mine.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo.
Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo.
Le spécimen a été prélevé à partir d'une mine d'ambre non identifiée, percée dans les roches fossilifères des montagnes de la Cordillère Septentrionale du nord de la République Dominicaine,.
Mẫu vật này được thu thập từ một mỏ vàng hổ phách không xác định được trong các tảng đá có chứa hóa thạch của dãy núi Cordillera Septentrional ở miền bắc Cộng hòa Dominican.
Si tu sors d'ici avec cette mine, tu vas revenir nous voir très vite.
Nếu ông ra ngoài với cái bộ mặt đó, thì ông sẽ sớm quay lại đây thôi.
Les mines de sel de Huaiyin ont plus de 0,4 trillions de tonnes de dépôts, un des plus grands dépôts en Chine.
Các mỏ muối tại Hoài Âm có trữ lượng trên 0,4 nghìn tỉ tấn và là một trong những khu vực có trữ lượng lớn nhất Trung Quốc.
Il voulait une explosion, parce qu’en cela la mine fait du feu, et que le feu éclaire. – Affaires de police !
Ông muốn nổ tung bởi chỉ có thế thuốc nổ mới bén lửa và lửa sẽ làm sáng tỏ mọi việc. - Những việc của cảnh sát ư?
Alors, frère Mou Tham et son fils Gérard, ont pris la dure décision de rejoindre un autre de ses fils qui travaillait dans les mines de nickel de Nouvelle-Calédonie, à 5 000 km à l’ouest.
Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc.
Ouais, ça n'a pas... bonne mine.
Oh. Ừ, trông... không ổn lắm.
L’Annuaire: une mine de précieux encouragements
Cuốn “niên giám”—một kho tàng khích lệ
À 32 ans, il avait amassé une grosse fortune personnelle en qualité d’ingénieur et consultant des Mines.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Et avec les mines en dessous, le bois pourrit et la maison s'affaisse.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
Pour tout le monde, cela constitue un problème environnemental, alors que pour nous, c'est une mine d'or !
Vậy đối với mọi người, đó là một vấn đề môi trường, và đối với chúng tôi, đó là mỏ vàng.
Quarante ans plus tard, le coupable le plus probable des mutilations d’enfants est la mine antipersonnel*.
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn.
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809.
Dù cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt.
Des mines de facto.
Những quả bom nổ chậm vẫn còn đó.
Mon père est mort dans les mines dans mon village.
Cha tôi đã chết dưới những hầm mỏ ở trong làng, vì thế xem như ông đã được an táng ngay khi chết
Il y a des filles qui enfouissent le souvenir de l’agression au fond d’elles- mêmes, et à cause de cela elles sont minées par la culpabilité et d’autres sentiments destructeurs.
Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ.
En guise de réponse, j’ai dû me contenter de leur mine stupéfaite devant ma question inhabituelle.
Tôi không nhận được lời giải đáp nào mà chỉ thấy họ ngạc nhiên về câu hỏi khác thường của tôi.
Le peloton subit un mort et sept blessés par des mines et des pièges.
Có một binh sĩ Mỹ chết và 7 người khác bị thương vì mìn và bẫy cá nhân.
Armes: “Selon le CICR [Comité international de la Croix-Rouge], 95 manufactures d’armes réparties dans 48 pays produisent chaque année entre 5 et 10 millions de mines antipersonnel.” — Haut-Commissariat des Nations unies pour les réfugiés (HCR).
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
[...] Nos cantiques du Royaume sont vraiment une source d’encouragement et une mine de pensées édifiantes ! ” — Annuaire des Témoins de Jéhovah 1974, pages 225-7.
Quả thật các bài hát Nước Trời của chúng ta chứa đầy những ý tưởng khích lệ và xây dựng”! (Niên giám của Nhân-chứng Giê-hô-va 1974 [Anh ngữ], trang 226-228).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.