motif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motif trong Tiếng pháp.

Từ motif trong Tiếng pháp có các nghĩa là cớ, mẫu hình, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motif

cớ

noun

Ils cherchent des motifs pour l’accuser.
Họ đang tìm cớ để cáo buộc rằng ngài đã vi phạm luật lệ tôn giáo.

mẫu hình

noun (hội họa) mẫu hình)

pour que ce motif mène votre oeil vers l'autel.
mẫu hình đó hướng mắt của bạn về phía bàn thờ.

mẫu

noun

La première étape, c'est la reconnaissance d'un motif.
Bước đầu tiên là nhận diện khuôn mẫu.

Xem thêm ví dụ

M. Iwamura ne l'a appelé que pour un motif futile, à ma demande.
Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi thời gian hỏi cô vài chuyện.
Il n'y avait donc pas de motif qui se répète.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
Si aucun motif n'est indiqué, cela signifie que nous n'en savons pas plus. Contactez votre banque pour connaître la raison de ce refus.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
En précisant “sauf pour motif de fornication”, qu’a montré Jésus quant au lien conjugal?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
Pourquoi ces conflits différents -- qui semblent différents ont les mêmes motifs ?
Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau?
D’après la Bible, quel est le seul motif de divorce qui autorise le remariage ?
Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì?
Les preuves montreront que Daniel n'a pas commis ce crime et qu'il y avait une autre personne qui avait le motif et les moyens de tuer Tyler Barrol et de faire accuser Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Les langues contiennent des motifs.
Ngôn ngữ chứa các kiểu mẫu.
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Des études ultérieures ont toutefois montré que la taille et la couleur du plumage ne sont pas suffisantes pour établir des relations de parenté entre espèces dans l'évolution, et que le motif du plumage varie beaucoup, même parmi les individus d'une même espèce.
Các nghiên cứu sau này đã cho thấy, kích thước và màu sắc thể không đủ để đánh giá mối quan hệ tiến hóa, và rằng màu sắc của bộ lông thay đổi một cách dễ dàng ngay cả giữa các cá thể của cùng một loài.
Même nos problèmes les plus ardus peuvent ajouter une tonalité mélancolique riche et des motifs émouvants.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
La croissance de la puissance de l'Empire russe, menaçant le Royaume de Prusse et l'Empire d'Autriche des Habsbourg-Lorraine, a été le principal motif de ce premier partage.
Sự gia tăng quyền lực của Đế quốc Nga, mối đe dọa của Vương quốc Phổ và Đế quốc Áo Habsburg, đêu là động lực chính đằng sau phân chia đầu tiên này.
Si on le déplie et qu'on regarde le motif des plis, on voit que c'est le coin en haut à gauche du carré qui a servi à faire le rabat.
Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó.
Si votre produit possède des variantes dans différentes motifs, indiquez cette information pour chaque variante.
Nếu sản phẩm của bạn có các biến thể của một mẫu khác, hãy gửi mẫu cho từng biến thể.
Les réseaux de propriété dévoilent des motifs des relations entre actionnaires.
Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông.
Il prétendait que les motifs invoqués par Vahan étaient “ infondés et dangereux ”.
Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”.
Vous avez motif de vous réjouir, car vos mobiles sont purs.
Nếu bạn có động cơ đúng đắn, bạn sẽ có do để vui mừng.
b) Quels motifs avons- nous de nous réjouir lorsque nous examinons le rapport mondial de notre activité de prédication ?
(b) Khi đọc báo cáo chung của hoạt động rao giảng, chúng ta có những lý do nào để vui mừng?
Pour quel motif?
Về chuyện
Des affections comme l’hépatite ou le SIDA incitent même quantité de gens à refuser le sang pour des motifs non religieux.
Các nguy hiểm bị sưng gan hay chứng miễn kháng đã khiến cho nhiều người từ chối tiếp máu vì lý do khác với lý do tôn giáo.
Si le motif est une caractéristique importante de votre produit, utilisez cet attribut.
Nếu mẫu là một đặc điểm quan trọng của sản phẩm, hãy gửi thuộc tính này.
Chacun effectue un petit pas, mais tous ensemble, ces pas forment un motif complètement différent.
Mỗi cái chuyển động một tí, nhưng hợp những chuyển động nhỏ tạo thành một mẫu hoàn toàn khác,
Il y a un motif commun ici.
Như vậy là có một mô hình chung rồi.
lorsqu’ils avaient un motif de plainte* contre moi,
Khi họ than phiền nghịch lại* tôi
La biologie s'en fiche du motif sauf s'il fonctionne.
Sinh học không quan tâm đến thiết kế trừ khi nó có tác dụng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.