moto trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moto trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moto trong Tiếng pháp.

Từ moto trong Tiếng pháp có các nghĩa là mô tô, xe máy, xe mô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moto

mô tô

noun (xe) mô tô)

T'es incroyable sur un snow-board, sur une moto, sur tout!
Anh thật tuyệt vời trên ván trượt tuyết, xe -, tất cả mọi thứ.

xe máy

noun

Je l'ai pris sur la moto de Daryl.
Cháu lấy nó từ xe máy của Daryl.

xe mô tô

noun (Véhicule motorisé à deux roues monotrace.)

T'es incroyable sur un snow-board, sur une moto, sur tout!
Anh thật tuyệt vời trên ván trượt tuyết, xe mô-, tất cả mọi thứ.

Xem thêm ví dụ

A touché à la drogue, passionné de moto La Tour de Garde, 1/11/2009
Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009
La course est disputé derrière des motos.
Rất thích hợp với trò chạy theo xe đạp.
Quand j'aurai économisé, tu verras la moto que j'aurai
Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái - khủng.
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions").
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants.
Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng.
Le naze en face de la moto.
Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy.
Comme tu le sais, j'ai été percuté alors que je roulais à moto.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc.
Alors, quand Moto a ouvert en 2004, les gens ne savaient pas vraiment à quoi s'attendre.
Khi Moto khai trương vào năm 2004, mọi người chưa thực sự biết phải trông đợi điều gì.
C'était plutôt sa moto.
thực tế, nó là chiếc xe của cô ta tớ ngửi thấy mùi khói của nó
Et j'ai appris, vous savez quoi, les voitures et les motos et les éléphants, ce n'est pas la liberté.
Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do.
Je répare des motos, j'ai rien d'un héros.
Tôi sửa chữa moto, Tôi không phải 1 người hùng.
Au travail, à moto, à vélo ou en voiture, obéissez aux consignes de sécurité.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
Pendant un certain temps, le drapeau de bataille du navire pendant la bataille du cap Nord était suspendu au bureau des directeurs de l'usine Associated Motor Cycles de Plumstead.
Trong một thời gian, lá cờ chiến trận của con tàu trong trận chiến mũi North được treo trong văn phòng giám đốc của hãng Associated Motor Cycles tại Plumstead.
Dans le secteur privé, quelques entreprises sont impliquées dans l'industrie spatiale telles qu'Oerlikon Space et Maxon Motors qui fournissent des structures pour véhicules spatiaux.
Trong khu vực tư nhân, một số công ty liên quan đến công nghiệp không gian như Oerlikon Space hay Maxon Motors họ cung cấp các cấu trúc tàu vũ trụ.
Un grand type à moto.
Cao lớn, đi xe máy.
Vous pouvez voir, que même une expérience aussi intense que la conduite d'une moto, ne s'en rapproche pas.
Bây giờ bạn có thể thấy, thậm chí mạnh mẽ như trải nghiệm lái xe máy cũng khó mà tiến gần đến mức ấy.
Les forces armées demandent des motos.
Từ đó trở đi, các thiếu sinh quân dùng xe đạp.
J’ai décidé d’abandonner la moto pour le bateau.
Tôi quyết định không đi bằng xe mô- nữa mà đi bằng thuyền.
On dirait un type sur sa moto
KEVIN:Giống một chàng trai trên chiếc môtô
Le Grumman TBF Avenger (désigné aussi TBM pour ceux qui ont été construits par General Motors) est un bombardier-torpilleur américain initialement développé pour la Marine des États-Unis et le Corps des Marines des États-Unis et utilisé par un grand nombre de forces aériennes dans le monde.
Chiếc Grumman TBF Avenger (Người Báo Thù) (còn mang ký hiệu là TBM cho những chiếc được sản xuất bởi General Motors) là kiểu máy bay ném ngư lôi, ban đầu được phát triển cho Hải quân và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ, và được sử dụng bởi một số lớn không quân các nước.
Ce qui est passionnant avec les motos c'est ce magnifique mélange entre la technologie et le design.
Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế.
Cela m'a tellement dérangé que j'ai décidé d'abandonner de conduire des motos ou des véhicules à moteur.
Chuyện đó làm tôi lo âu rất nhiều và tôi đã quyết định là tôi sẽ ko sử dụng bất cứ loại xe cộ nào nữa.
Jolie moto.
Xe đẹp đấy.
Hey, mon nom est Jinsop, et aujourd'hui, je vais vous montrer ce que c'est que de conduire une moto du point de vue des cinq sens.
Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan.
Et ce qui est génial, c'est que cette moto a été dessinée ainsi spécifiquement pour engendrer une impression que c'est une technologie écologique et que c'est bon pour vous et que c'est léger et que ça fait partie de l'avenir.
Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moto trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.