motiver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motiver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motiver trong Tiếng pháp.

Từ motiver trong Tiếng pháp có các nghĩa là là lý do của, nêu lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motiver

là lý do của

verb

nêu lý do

verb

Xem thêm ví dụ

Eux et moi avons des motivations et méthodes très différentes.
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.
Le dirigeant qui a la vision donne des directives inspirées, motive et instille l’enthousiasme chez les personnes qui l’entourent.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Motivée par ma jalousie envers votre royale virilité.
Chẳng qua là ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ.
29 Nous serons motivés pour prêcher en toute occasion si nous nous rappelons qu’en le faisant nous louons notre Créateur et honorons son nom.
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.
Les motivations de Phinéas étaient très différentes.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
Par quoi devrait être motivée l’offrande de notre personne à Jéhovah?
Sự dâng mình của chúng ta cho Đức Giê-hô-va nên căn cứ trên điều gì?
Une fois libérés, ils comprirent que, même animés de bonnes motivations, ils n’auraient pas dû signer la déclaration.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
Les vrais chrétiens sont avant tout motivés par le désir, non pas de s’enrichir, mais de plaire à Jéhovah.
Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân.
Quand des paroles et des actions sont motivées par des sentiments profonds, on dit qu’elles viennent du cœur, lequel représente nos mobiles cachés.
Lời nói và hành động, thúc đẩy bởi những cảm nghĩ sâu xa trong chúng ta, có thể nói là đến từ trong lòng, biểu hiệu động lực bên trong của chúng ta.
Motivé par son désir de servir, un jeune homme est parti en mission.
Được thúc đẩy bởi ước muốn của mình để phục vụ, một thanh niên đã lên đường đi phục vụ truyền giáo.
Jonathan Hill du Mars Space Flight Facility a remis en question les motivations des annonces d'Ocean X, qui prévoyaient d'emmener des touristes riches dans un sous-marin pour visiter le site.
Jonathan Hill thuộc Cơ quan Hàng Không Vũ trụ Sao Hỏa đã thẩm vấn các động cơ liên quan đến thông báo của Ocean X, trong đó có kế hoạch đưa du khách giàu có vào tàu ngầm tham quan khu vực này.
Le fait de témoigner aide les enfants à ressentir l’Esprit et les motive à renforcer leur témoignage.
Việc chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em giúp các em cảm nhận được Thánh Linh và thúc đẩy chúng củng cố chứng ngôn của chúng.
Mais, bien qu’il s’agisse d’une motivation naturelle et puissante, la Bible nous encourage à voir au-delà de l’apparence lorsque nous envisageons le mariage.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
L’amour pour motivation
Được thúc đẩy bởi tình yêu thương
Mais des motivations extrêmement différentes ici.
Nhưng mà mục đích dùng tiền thì cực kỳ khác biệt
Tous les autres, croyait-elle, étaient motivés par l’égoïsme, la mesquinerie et la haine.
Cô tin rằng mọi người khác bị thúc đẩy bởi tính ích kỷ, nhỏ nhen, và thù ghét.
À notre époque, qu’est- ce qui a motivé les hommes à rechercher la paix, et à quelle conclusion beaucoup sont- ils arrivés ?
Điều gì đã thúc đẩy người ta cố gắng cổ động hòa bình thời nay, và nhiều người đã đi đến kết luận nào?
D’autres femmes sont devenues folles, des machines motivées comme moi.
Số khác thì trở nên điên loạn, sống như một cái máy giống tôi.
Et aussi, ça m'excite de construire ce gros produit, donc je suis plus motivée, plus impliquée.
Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này mà tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn
Peu de gens se trouveront dans le genre de crise qui a motivé Aron Ralston3, mais son expérience constitue une bonne leçon sur la manière de cultiver les désirs.
Có ít người gặp loại khủng hoảng mà đã làm động cơ thúc đẩy Aron Ralston,3 nhưng kinh nghiệm của anh mang lại một bài học quý giá về việc bày tỏ ước muốn.
Mon père d'accueil, pendant ce dîner- là, m'a donné un sens, et il m'a motivé, il m'a donné une raison de vivre en Amérique.
Cha nuôi tại bữa ăn tối đó đã cho tôi một hướng đi, và ông đã thúc đẩy tôi và cho tôi một mục đích để sống ở Mỹ.
5 Une situation tirée de la période préchrétienne met en évidence quelle est la bonne motivation qui conduit à renoncer à ses droits.
5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình.
Cela a été un grand sujet de motivation.
Và đây là một động lực tuyệt vời.
Le thermostat est réglé à 100 degrés, et les autres parties du cerveau, associées à l'énergie et à la motivation, sont éteintes.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motiver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.