multiple trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multiple trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiple trong Tiếng pháp.

Từ multiple trong Tiếng pháp có các nghĩa là bội số, bội, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multiple

bội số

noun (toán học) bội số)

bội

noun (toán học) bội)

nhiều

adjective

Pour le moment, le Web est fractionné en de multiples langues.
Hiện tại web được phân vùng thành nhiều ngôn ngữ.

Xem thêm ví dụ

Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic.
nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
Cependant, David a commis des fautes: il a ‘multiplié pour lui le nombre des épouses’ et il a dénombré le peuple. — Deutéronome 17:14-20; 1 Chroniques 21:1.
Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1).
De multiples objectifs, à court terme et à long terme, se présentent à celui qui sert Dieu*.
Khi làm thế, bạn có hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Certains partenaires ont signalé qu'ils ne parvenaient pas à activer plusieurs blocs d'annonces dans l'outil Multiple Customer Management (MCM).
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
Coups multiples tirés.
Có nhiều tiếng súng nổ.
Ensuite, on isole les cellules de la peau et on les multiplie dans un bouillon de culture.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
La lumière qui se déversait dans la pièce était éclatante et l’était d’autant plus que le lustre en cristal la renvoyait partout en prismes de lumière par ses multiples facettes taillées.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Depuis 1950, les prises de pêche ont été multipliées par cinq de 18 à 100 millions de tonnes un an.
Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm.
En conséquence, les annulations de mariage se sont multipliées.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Étant donné que plusieurs règles de tarification sont en vigueur pour les demandes à tailles multiples, aucune règle de tarification ne peut être attribuée aux demandes sans correspondance.
Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.
Si vous avez acheté un titre de transport à usages multiples et que vous l'avez déjà utilisé une fois, patientez au moins 10 minutes avant de l'utiliser à nouveau.
Nếu bạn có vé sử dụng nhiều lần và bạn đã nhấn một lần rồi, hãy đợi 10 phút rồi mới nhấn lại.
Comme dans les précédents jeux, il y a de multiples façons de remporter la victoire, en plus de la victoire militaire.
Như các phiên bản trước, có nhiều cách để chiến thắng trong game ngoài việc dùng quân sự để chinh phạt.
C'est un fier membre de Protei de Corée, et sur le côté droit, c'est un design de multiple- mâts proposé par une équipe au Mexique.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
Notez cependant que les frais qui vous seront facturés ne dépasseront pas la limite de facturation mensuelle, qui correspond à votre budget quotidien moyen multiplié par le nombre moyen de jours dans un mois (30,4).
Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn.
En octobre 1546, la Faculté protesta par écrit auprès de Du Chastel, taxant les Bibles d’Estienne de “nourriture de ceux qui denient de notre foy et soustiennent les erreures et heresies qui courent”, et de mériter “la toutalité d’estre estaincte et exterminée” en raison des multiples erreurs qu’elles contenaient.
Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”.
Les résultats d'Eli étaient multipliés par dix quand ils prenaient ces pilules.
Nguồn thu của Eli tăng thừa số của 10 lần, khi cậu ấy dùng thuốc.
L'espèce est en cours de réintroduction dans l'île dans le cadre d'un programme scientifique mené conjointement par les jardins botaniques royaux de Kew et le jardin botanique de Göteborg, où les seuls plants survivants de cette espèce avec une origine documentée ont été multipliés dans les années 1960 à partir de graines récoltées par Thor Heyerdahl.
Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập.
On devrait songer a augmenter nos prix... si on devient de multiples sauveurs de la galaxie.
Tuyệt! Chúng ta sẽ nâng giá đánh thuê... nếu lần hai chúng ta là những người cứu vũ trụ.
LES êtres intelligents peuvent faire un bon usage de multiples sortes de pouvoirs.
nhiều loại quyền hành mà những tạo vật thông minh có thể sử dụng đúng cách.
David, qui a senti la main secourable de Jéhovah à de multiples reprises, a écrit pour nous encourager : “ Jéhovah est près de tous ceux qui l’invoquent, de tous ceux qui l’invoquent avec fidélité.
Đa-vít, người đã nhiều lần cảm nhận được bàn tay giải cứu của Đức Giê-hô-va, đã viết an ủi chúng ta: “Đức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu-khẩn Ngài. Tức ở gần mọi người có lòng thành-thực cầu-khẩn Ngài.
Il était tout aussi important pour moi d'être la première personne à arriver dans un café du coin, avec rallonges et chargeurs, pour charger mes multiples appareils.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
X est égal à 2 puissance 30 multiplié par 10 puissance - 7.
Log x bằng log của 2 mũ 30 nhân với 10 mũ âm 7.
25 Tu as construit tes hauts lieux à l’endroit le plus visible de chaque rue. Tu as changé ta beauté en quelque chose de détestable en t’offrant* à tous ceux qui passaient par là+ et tu as multiplié tes actes de prostitution+.
25 Ngươi xây các nơi cao ở đầu mỗi con đường rồi biến sắc đẹp của mình thành một thứ gớm ghiếc bằng cách bán thân cho mọi kẻ qua đường,+ và ngươi gia tăng hành vi đàng điếm.
Eh bien tout d'abord, ils nous ont donné un choix multiple.
Vâng đầu tiên của tất cả, họ đã cho chúng tôi một sự lựa chọn nhiều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiple trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.