multiplication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multiplication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiplication trong Tiếng pháp.

Từ multiplication trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép nhân, nhân giống, sự nhân giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multiplication

phép nhân

noun (toán học) phép nhân)

dans ce cas, ils étaient en train d'apprendre les bases de la multiplication
trong tình huống này chúng đang học phép nhân cơ bản

nhân giống

noun

sự nhân giống

noun (sinh vật học, sinh lý học) sự nhân giống, sự sinh sản)

Xem thêm ví dụ

Si ça se trouve, il va sortir en connaissant déjà les tables de multiplication!
Thằng bé có khi mới lọt lòng là đã thuộc bảng cửu chương.
N’est- ce pas précisément parce qu’on ne fait pas respecter la loi parmi les hommes qu’on assiste aujourd’hui à la montée de la violence et de la criminalité et à la multiplication de toutes sortes de délits?
Chẳng phải ngày nay vì không đủ sức làm cho người ta tôn trọng luật pháp nên luật pháp công bình bị khinh thường, do đó tội ác và bạo động gia tăng hay sao?
Ce sont juste quelques additions, multiplications et quelques racines carrées.
Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn.
Les lois n’ont pas empêché la multiplication du crime.
Luật pháp đã không ngăn được làn sóng tội ác.
Il y a toujours une multiplication.
Giờ thì chúng ta vẫn đang dùng phép nhân.
Vous pourriez utilisez ceci, un point, pour représenter la multiplication.
Bạn có thể sử dụng một cái gì đó chẳng hạn như thế này - bạn có thể sử dụng dấu chấm để tượng trưng cho dấu nhân.
Ils essaient de faire des multiplications, je crois.
Chúng đang tập nhân -- tôi nghĩ thế.
La propriété commutatice de la multiplication?
Bất động sản giao hoán của phép nhân?
Après la multiplication des pains, Jésus est monté sur une montagne pour prier.
Sau khi cho 5.000 người ăn, Chúa Giê Su đi lên núi cầu nguyện.
Cela pourrait conduire à une multiplication des appels indésirables.
Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn.
Avec la ‘ multiplication de l’illégalité ’, les humains ont cessé de témoigner de l’amour, et le bon voisinage n’est plus la norme.
“Tội-ác thêm nhiều” khiến người ta không tỏ tình yêu thương, và tình láng giềng không còn là chuẩn mực nữa.
Néanmoins, pour beaucoup, l’intensification des pluies dans l’hémisphère Nord, la sécheresse en Asie et en Afrique et la multiplication des manifestations d’El Niño dans le Pacifique en sont les conséquences.
Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương.
“ On observe actuellement une multiplication des familles où l’un des parents se retrouve seul.
“Nhiều người thấy rằng tôn giáo và khoa học mâu thuẫn nhau.
Ils proposent une multiplication par 4 de la production, ce qui forcerait à industrialiser une zone de la taille de la Floride.
Những gì họ đang đề xuất là tăng sản xuất lên gần bốn lần, và nó sẽ công nghiệp hóa với diện tích bằng Florida.
En même temps, signale le Times de Londres, la quasi-totalité des pays développés ont assisté à “ une multiplication des désordres psychosociaux parmi la jeunesse depuis la Seconde Guerre mondiale ”.
Đồng thời, tờ The Times ở Luân Đôn ghi nhận là “sự rối loạn tâm lý giữa giới trẻ kể từ Thế Chiến Thứ Hai đã gia tăng đáng kể” tại hầu hết các nước văn minh.
Multiplication des pains (42-44)
Ê-li-sê khiến bánh thêm lên (42-44)
Parallèlement, un nombre croissant de défenseurs de l’environnement s’alarment devant l’augmentation des taux de pollutions atmosphérique et sonore, consécutive à la multiplication des avions à réaction.
Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn.
Les mères qui travaillent, la multiplication des divorces et le matérialisme — telles sont pour certains les causes de ce phénomène.
Một số người cho rằng nguyên do của tình trạng này là việc các bà mẹ đi làm, sự gia tăng tỷ lệ ly dị và quan điểm vật chất trong đời sống.
La multiplication des conflits entre les peuples et les léopards au XXe siècle a conduit à leur diabolisation et à des tentatives résolues pour les exterminer.
Các xung đột gia tăng giữa người dân và báo Zanzibar trong thế kỷ 20 đã dẫn đến việc họ coi báo Zanzibar là loài vật xấu và tìm cách tiêu diệt chúng.
L'augmentation de l'activité observée en juin, juillet et août derniers était une multiplication par quatre.
Sự tăng hoạt động của sao chổi được quan sát trong tháng 6, 7 và 8 năm ngoái đã tăng gấp bốn.
La multiplication des jeux d’argent est une preuve supplémentaire de l’égoïsme ambiant, et les statistiques criminelles de ces dernières décennies appuient fortement ce constat.
Nạn cờ bạc gia tăng mạnh là một bằng chứng khác của thói ích kỷ, và các thống kê về tội ác trong vài thập niên vừa qua nói lên điều này một cách hùng hồn và rõ ràng.
D'abord Multiplication, puis Parenthèses, mais sans succès.
Đầu tiên là Nhân, tiếp đến là Ngoặc Đơn, nhưng chúng không hiệu quả.
Une fois, après avoir enseigné sa doctrine, il a eu compassion des gens, a accompli le miracle de la multiplication des pains et des poissons et a nourri la foule, en nous révélant sa nature compatissante et serviable.
Vào một dịp nọ sau khi giảng dạy giáo lý của Ngài, Ngài đã có lòng trắc ẩn đối với những người dân và thực hiện phép lạ về việc làm gia tăng gấp bội số bánh và cá để cho đám đông ăn, điều này cho chúng ta biết về đặc tính có lòng trắc ẩn và sự phục vụ của Ngài.
J'ai appris les tables de multiplication en deuxième année.
Em học bảng cửu chương hồi lớp 2 rồi ạ.
Comprendre la multiplication des matrices est seulement le commencement, en fait.
Tuy nhiên, hiểu được phép nhân ma trận chỉ là bước dạo đầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiplication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.