multiplier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multiplier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiplier trong Tiếng pháp.

Từ multiplier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân, nhơn, nhân giống sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multiplier

nhân

verb (toán học) nhân)

Les occasions se multiplient si on s'en saisit.
Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.

nhơn

verb

nhân giống sinh sản

verb

Xem thêm ví dụ

La Bible nous encourage à faire des prières qui viennent du cœur et non à multiplier des formules apprises par cœur.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
Vous pouvez aussi multiplier la matrice entière par un nombre, appelé scalaire.
Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng.
Elle confirme le devoir immuable du mari et de sa femme de se multiplier et de remplir la terre, et leur « responsabilité solennelle de s’aimer et de prendre soin l’un de l’autre et de leurs enfants » : « Les enfants ont le droit de naître dans les liens du mariage et d’être élevés par un père et une mère qui honorent leurs vœux de mariage dans la fidélité totale.
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
Elles apprennent à se multiplier, à grossir par endroit.
Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi...
Il leur confie la tâche de s’occuper du jardin, et leur demande de se multiplier et de remplir la terre.
Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất.
Cependant, si vous souhaitez déterminer le montant de vos dépenses mensuelles, il suffit de multiplier votre budget quotidien par le nombre de jours dans le mois.
Tuy nhiên, bạn có thể xác định mức chi tiêu hàng tháng bằng cách lấy ngân sách hàng ngày nhân với số ngày trong tháng đó.
Ils aiment multiplier les contacts visuels, regarder les gens dans les yeux.
Họ thích nhìn vào mắt, hay chia sẻ ánh nhìn.
Au lieu d’en réduire l’effet, il semble les multiplier ”.
Thay vì làm giảm bớt nguy cơ vấp phải những vấn đề khó khăn này, điều này hình như lại đổ dầu vào lửa”.
Et maintenant nous pouvons réellement juste multiplier ceci dehors et voir ce qui se passe.
Và bây giờ chúng tôi có thể thực sự chỉ cần nhân này ra và xem những gì sẽ xảy ra.
Nous les prenons de la nature, et la seule chose que nous faisons, et la seule chose que nous faisons, nous leur donnons les conditions optimales, sous des serres, ou des pièces climatisées, pour pouvoir proliférer, se multiplier et se reproduire.
Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản.
On peut les additionner, les soustraire et même les multiplier.
Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau.
Cependant, des spécialistes ont découvert que, dans bien des cas, augmenter le nombre de lois ne fait que multiplier les situations favorisant la corruption.
Tuy nhiên, các chuyên gia nhận thấy rằng trong nhiều trường hợp, việc bổ sung thêm các điều luật chỉ tạo thêm cơ hội cho nạn tham nhũng.
Et les Dieux dirent : Nous les rendrons féconds et nous les ferons multiplier, remplir la terre, et l’assujettir ; et dominer sur les poissons de la mer, sur les oiseaux du ciel et sur tout animal qui se meut sur la terre.
Và các Thượng Đế phán: Chúng ta sẽ làm cho họ được sinh sôi nẩy nở, làm cho đầy dẫy đất, và làm cho đất phục tùng, và thống trị loài cá dưới biển, loài chim muông trên trời cùng mọi vật sống biết cử động trên đất.
Mais plus on a de possibilités de multiplier les activités, plus on est frustré d’avoir trop peu de temps à y consacrer.
Nhưng khả năng lao mình vào nhiều hoạt động càng lớn chừng nào thì sự bực tức càng lớn chừng nấy vì người ta có quá ít thì giờ để thực hiện.
Notre Père céleste nous a donné le commandement et la bénédiction d’être féconds, de multiplier et d’assujettir la terre afin que nous devenions semblables à lui.
Cha Thiên Thượng đã truyền lệnh và ban phước cho chúng ta để sinh sản thêm nhiều, làm cho đất phục tùng để cho chúng ta có thể trở nên giống như Ngài.
Si on divise chaque côté par 3, cela revient à multiplier chaque côté de l'équation par 1/ 3.
Nếu bạn chia cả hai bên ( của phương trình ) cho 3, cách tính đó tương đương với nhân cả hai bên của phương trình bằng 1 / 3.
» Des études montrent que la pornographie peut pousser les adolescents à être sexuellement actifs plus tôt que la moyenne, à multiplier les partenaires, à avoir des pratiques sexuelles violentes, et à être instables sentimentalement et psychologiquement.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy tài liệu khiêu dâm có thể ảnh hưởng đến thanh thiếu niên, khiến họ sớm thực hiện hành vi tình dục, quan hệ bừa bãi, bạo dâm, không thăng bằng về tâm lý cũng như cảm xúc.
Pour que des animaux de toutes sortes puissent se multiplier sur une planète, il faut des continents, une terre ferme et fertile, comme celle que décrit Genèse 1:9-12.
Để muông thú sinh sôi phát triển, cũng cần phải có các lục địa và đất đai màu mỡ như được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 1:9-12.
9 Et nous commençâmes à cultiver le sol, oui, avec toutes sortes de semences, avec des semences de maïs, et de blé, et d’orge, et de néas, et de shéum, et des semences de toutes sortes de fruits ; et nous commençâmes à nous multiplier et à prospérer dans le pays.
9 Và chúng tôi bắt đầu cày cấy đất đai, phải, chúng tôi trồng trọt đủ mọi thứ hạt giống như bắp, lúa mì, lúa mạch, nê át, sê um, cùng các thứ hạt giống của mọi thứ cây ăn trái; và chúng tôi bắt đầu sinh sôi nẩy nở và thịnh vượng trong xứ.
Je pense qu’on pourrait multiplier ce nombre par 20 environ pour avoir le nombre de gens qui l'ont vue.
À, thực ra thì đã có 4.000 lượt tải Nên tôi nghĩ có thể đem số đó nhân lên cho 20 lần hay đại loại vậy để ước lượng số người đã xem bài nói đó.
Pourtant, Jéhovah promit de bénir Abraham et “ de le multiplier ”.
Thế nhưng, Đức Giê-hô-va hứa ban phước cho Áp-ra-ham và “cho người nên nhiều”.
Ce que l'on appelle le carré d'un nombre, consiste, comme vous le savez surement, à prendre ce nombre et à le multiplier par lui- même.
Có một phép tóan gọi là bình phương của một số, mà hầu hết các bạn biết là lấy một số rồi nhân với chính nó.
Multiplier simplement chaque entrée par ce nombre.
Chỉ nhân các phần tử bởi số vô hướng đó.
(Actes 4:4 ; 5:14.) Par la suite, “ la congrégation dans toute la Judée, la Galilée et la Samarie entra dans une période de paix, et elle se bâtissait ; et comme elle marchait dans la crainte de Jéhovah et dans la consolation de l’esprit saint, elle continuait à se multiplier ”.
(Công-vụ 4:4; 5:14) Một thời gian sau, chúng ta đọc: “Ấy vậy, Hội-thánh trong cả xứ Giu-đê, xứ Ga-li-lê và xứ Sa-ma-ri được hưởng sự bình-an, gây-dựng và đi trong đường kính-sợ Chúa, lại nhờ Đức Thánh-Linh vùa-giúp, thì số của hội được thêm lên”.
* Genèse 1:26-28 (nous devons multiplier et remplir la terre)
* Sáng Thế Ký 1:26–28 (chúng ta phải sinh sôi nẩy nở và làm cho đầy dẫy đất)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiplier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.