multiplicateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multiplicateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiplicateur trong Tiếng pháp.

Từ multiplicateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là số nhân, tăng bội, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multiplicateur

số nhân

noun (toán học) số nhân)

Multiplicateur d' espacement &
Số nhân khoảng cách

tăng bội

noun

nhân

verb noun

Multiplicateur d' espacement &
Số nhân khoảng cách

Xem thêm ví dụ

J'ai parlé d'un multiplicateur par trois, 2, 78, pour l'économie de l'état, c'est à dire plus de 80 milliards de revenu supplémentaire.
Tôi đã đề cập rằng sẽ có bội số của khoảng 3, cụ thể là 2, 78 bù vào lợi nhuận của nền kinh tế bang đó tức là khoảng 80 tỷ thêm vào thu nhập
C'est un multiplicateur.
Hắn là kẻ phân thân.
L'importance de posséder des missiles en tant que « multiplicateurs de puissance » augmenta significativement, à un moment où la quantité de bombardiers à missiles de croisière commençait à diminuer, vers le début des années 1990.
Tầm quan trọng của tên lửa tiên tiến này được ví như "force multipliers", nó giúp Nga tăng cường sức mạnh cho các phi đội máy bay ném bom lúc đó đang xuống cấp từ đầu thập niên 1990.
Grâce aux multiplicateurs d'enchères, vous pouvez également définir des enchères pour ces zones.
Với hệ số giá thầu, bạn cũng có thể đặt nhiều giá thầu khác nhau cho các khu vực này.
La campagne A est associée à une enchère de base de 2 € avec un multiplicateur de 100 % pour une liste d'audience, et la campagne B est associée à une enchère de base de 5 € sans multiplicateur.
Chiến dịch A có giá thầu cơ sở là $2, với hệ số giá thầu 100% cho danh sách đối tượng, Chiến dịch B có giá thầu cơ sở là $5 và không có hệ số.
Ils appellent le changement climatique un multiplicateur de menace qui pourrait nuire à la stabilité et à la sécurité, pendant que les gouvernements du monde entier sont en train de déterminer comment répondre.
Họ gọi sự biến đổi thời tiết là một mối đe đọa ngày càng tăng lên và nó có thể đe dọa sự vững vàng cũng như an ninh, trong khi đó các chính phủ trên thế giới đang đánh giá cách để ứng phó.
Pour consulter un calendrier plus en détail (par exemple pour connaître les intervalles de diffusion et le niveau des multiplicateurs d'enchères), placez votre curseur sur le pourcentage indiqué dans le tableau ou dans le panneau de configuration.
Để xem chi tiết một lịch (chẳng hạn các khoảng thời gian và hệ số giá thầu), hãy di chuột qua phần trăm trong khung lưới hoặc trong bảng chỉnh sửa.
J'insiste? il s'agit d'or, par ce que je veux vous montrer comment l'argent se créé: il existe un effet multiplicateur et ce même lorsque vous n'utilisez que de l'or
Chà, giờ tôi lại bám vào thuật ngữ " vàng " bởi lẽ ý định của tôi là chỉ cho bạn thấy cách thức tạo ra tiền.
Les tireurs d'élite sont des multiplicateurs de combat.
Tay súng bắn tỉa là nhân trong chiến đấu.
Ils appellent le changement climatique un multiplicateur de menace qui pourrait nuire à la stabilité et à la sécurité, pendant que les gouvernements du monde entier sont en train de déterminer comment répondre.
là một mối đe đọa ngày càng tăng lên và nó có thể đe dọa sự vững vàng cũng như an ninh, trong khi đó các chính phủ trên thế giới đang đánh giá cách để ứng phó.
Il s’agit d’un véritable effet multiplicateur.
Đây thực sự là một hiệu ứng số nhân.
Les tireurs d'élite sont un multiplicateur de force.
Tay súng bắn tỉa là một nhân của sức mạnh.
Multiplicateur d' espacement &
Số nhân khoảng cách
Par exemple, si vous définissez une enchère de 1,4 % et si le prix de la chambre est de 100 € pour la première nuitée, de 90 € pour la deuxième et de 80 € pour la troisième, si vous remportez l'enchère, l'annonce coûtera au maximum 3,78 € (avant que les éventuels multiplicateurs d'enchères soient appliqués) :
Ví dụ: nếu bạn đặt giá thầu 1,4% và giá phòng cho đêm đầu tiên là $100, đêm thứ hai là $90 và đêm thứ ba là $80, thì giá quảng cáo cao nhất là $3,78 (chưa có hệ số giá thầu) nếu bạn thắng trong phiên đấu giá:
Cela aide nos partenaires à répondre à leurs besoins en matière de développement mais cela a ici aussi un effet multiplicateur, dans la mesure où des marchés s’ouvrent aux marchandises américaines et aux échanges commerciaux avec les États-Unis.
Điều này giúp đối tác của chúng tôi đáp ứng được những nhu cầu phát triển, nhưng cũng tạo ra một hiệu ứng số nhân tại đất nước của mình, khi mở ra thị trường cho hàng hoá Hoa Kỳ và thương mại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiplicateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.