natation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natation trong Tiếng pháp.
Từ natation trong Tiếng pháp có các nghĩa là bơi, sự bơi, bơi lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natation
bơiverb Je veux lui payer des cours de natation. Tôi muốn trả tiền học bơi cho nó. |
sự bơinoun (Action de nager.) |
bơi lộinoun (déplacement dans l'eau) Certaines personnes pensent que la natation est un sport très individuel, Nhiều người nghĩ bơi lội là môn thể thao đơn, |
Xem thêm ví dụ
Je veux lui payer des cours de natation. Tôi muốn trả tiền học bơi cho nó. |
Comme Jessica avec la natation, nous devons nous entraîner à vivre l’Évangile avant une situation d’urgence afin que, sans crainte, nous soyons suffisamment fortes pour apporter notre aide lorsque les autres sont emportés par le courant. Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy. |
Natation synchronisée. Trop sexy. Bơi tự do. Thật quyến rũ. |
Le meilleur ami de mon père, mon gourou de natation. Bạn tốt nhất của bố tôi, bậc thầy bơi lội của tôi. |
Natation, premiers principes. Bơi, các nguyên tắc đầu tiên. |
Le centre aquatique (Georgia Tech Aquatic Center) fut construit pour les épreuves de natation et le Alexander Memorial Coliseum fut rénové. Trung tâm Bơi Lội Georgia Tech được xây dựng cho các sự kiện bơi lội, và Đấu Trường Alexander được nâng cấp. |
Je pensais que ma chance d’aller en Amérique du Sud s’était envolée à jamais quand j’avais abandonné les compétitions de natation mais, après avoir eu ma maîtrise de l’université Brigham Young, je suis allée en mission en Colombie. Tôi nghĩ rằng cơ hội của tôi để đi đến Châu Mỹ La Tinh đã không còn nữa khi tôi bỏ không thi đua bơi lội, nhưng sau khi tôi học xong cao học từ trường Brigham Young University, tôi đã phục vụ truyền giáo ở Colombia. |
Apprendre une langue, c’est comme apprendre la natation. Học một thứ tiếng có thể được so sánh với việc học bơi. |
Je suis aussi bonne que mon frère en natation. Tôi có thể bơi ngang ngửa với anh tôi. |
Incorrect, ci- dessus, et enseigné à peu près par tous les entraineurs de natation. Ví dụ phía trên, sai lầm, hầu hết các huấn luyện viên bơi lội đều dạy bạn thế. |
Un guerrier incapable de remporter une épreuve de natation! Một chiến binh hùng mạnh lại không thể thắng nổi trong một trân bơi thi! |
Nous avions aussi de saines distractions : basket, base-ball, équitation et natation. Chúng tôi thưởng thức các trò giải trí lành mạnh, như chơi bóng rổ và bóng chày, cưỡi ngựa, và bơi lội. |
Le premier championnat féminin de natation se déroule en Écosse en 1892. Trận đấu đầu tiên được Liên đoàn bóng đá Scotland ghi nhận diễn ra vào năm 1892 tại Glasgow. |
Une anecdote dit que lorsqu'il voulut apprendre à nager il lut un livre, un traité de natation... Ông, thực ra rằng -- có câu chuyện rằng khi ông muốn học bơi, ông đọc một cuốn sách, một luận thuyết về bơi -- (Tiếng cười) -- rồi lao ra biển. |
De nombreuses infections dues à cette mycobactérie atypique ont été liées à la natation. Sự bùng phát lớn của nhiễm trùng do mycobacterium không điển hình này đã được mô tả liên quan đến bơi lội. |
Dans le domaine du sport, elle préside l'assemblée générale de la Fédération angolaise de Natation . Trong lĩnh vực thể thao, bà đã từng làm vị trí chủ tịch của cuộc họp chung của Liên đoàn Bơi lội Angolan. |
" L'avez- vous vu dans 60 Minutes, coursant Michael Phelps dans une piscine -- avec rien d'autre qu'un maillot de bain -- plongeant dans l'eau, déterminé à battre ce champion de natation? " Bạn có nhìn thấy anh ấy trong chương trình 60 Phút, bơi đua với Michael Phelps mặc mỗi chiếc quần bơi |
J'avais conservé la forme, mais la natation, c'est une toute autre bestiole. Tôi đã giữ được vóc dáng cân đối, nhưng bơi lôi lại là một việc hoàn toàn khác. |
Voler serait donc en fait plus proche de la natation. Thế nên, bay thực sự sẽ tương tự như bơi vậy. |
Et le déclic en natation est venu, quand un ami m'a dit, "Je vivrai un an - sans stimulant" -- et ça venait de Mr. 6-double-expresso-par-jour -- "si tu peux faire 1km en eau libre." Và bước ngoặt trong sự nghiệp bơi lội đến khi một cậu bạn tôi nói, " Tớ sẽ không uống cà phê một năm " -- cậu ấy thuộc tuýp uống 6 cốc cà phê đặc một ngày -- "nếu cậu có thể hoàn thành một km giải bơi mở rộng." |
Chez nous, la candidate à la mairie Moira Queen a lancé l'initiative d'aider les quartiers défavorisés grâce à la natation. Tin trong nước, ứng cử viên Moira Queen. đã phát động chiến dịch cải tạo từ bên trong thành phố với dự án hồ bơi trường học. |
J'envisage d'ouvrir une école de natation. Tôi đang tính mở một trường dạy bơi |
À l'âge de 31 ans, c'est mon âge aujourd'hui, en Août, j'ai pris deux semaines pour revoir ma façon de nager et tous les aspects évidents de la natation. Giờ tôi 31 tuổi, tháng 8 vừa qua tôi đã dành 2 tuần để kiểm tra lại việc bơi, và hỏi mọi vấn đề liên quan đến bơi lội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới natation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.