longueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longueur trong Tiếng pháp.
Từ longueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiều dài, bề dài, dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longueur
chiều dàinoun (propriété physique) Tout apporte de l'eau au moulin — sauf la longueur des ourlets. Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền. |
bề dàinoun “ La largeur, et la longueur, et la hauteur, et la profondeur ” “Bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” |
dọcnoun Logiquement, les barres devaient être placées dans le sens de la longueur de l’Arche. Điều hợp lý là các đòn khiêng được xỏ qua khoen dọc theo chiều dài của Hòm. |
Xem thêm ví dụ
À titre d'exemple, les protéines de levure ont une longueur moyenne de 466 résidus d'acides aminés, pour une masse de 53 kDa. Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa. |
Et ceci n'est que la longueur de la flèche orange. Đây là độ dài của mũi tên màu cam |
▪ Selon le récit d’Actes 18:12, 13, les Juifs de Corinthe, accusant Paul de se livrer à un prosélytisme illicite, le conduisirent au “ tribunal ” (“ siège judicial ”, Martin), ou bêma (d’un mot grec signifiant le “ pas ”, mesure de longueur). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Jésus a utilisé dans la synagogue de Nazareth un rouleau d’Isaïe qui était peut-être d’une longueur semblable. — Luc 4:16, 17. Cuộn sách Ê-sai mà Chúa Giê-su dùng trong nhà hội ở làng Na-xa-rét có thể cũng có độ dài tương tự.—Lu-ca 4:16, 17. |
En fait, la fibre flagelliforme peut en fait s'étirer jusqu'à deux fois sa longueur originelle. Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu. |
Un flux thermique anormalement élevé par rapport aux autres lunes galiléennes est découvert lors des mesures effectuées à une longueur d'onde de 10 μm dans l'infrarouge alors que Io est entièrement dans l'ombre de Jupiter. Một thông lượng nhiệt nhiều bất thường, so với những vệ tinh Galileo khác, đã được phát hiện trong các phép đo ở bước sóng hồng ngoại 10 μm khi Io nằm trong bóng tối của Sao Mộc. |
Utilisez la balise Meta nosnippet pour empêcher Google d'afficher un extrait de votre page dans les résultats de recherche. Utilisez la balise Meta max-snippet:[nombre] pour spécifier la longueur maximale de vos extraits dans les résultats de recherche. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
13 Quelle devrait être la longueur de nos prières ? 13 Lời cầu nguyện của chúng ta phải dài bao lâu? |
Remarque : du fait de la nature et de la longueur de cette leçon, vous pourriez garder cette activité pour un autre jour où il vous restera du temps. Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn. |
C'est la longueur de la corde qui a été tirée. Cho nên dây thừng vô tác dụng. |
Salomon, roi de l’Israël antique, commence le troisième chapitre des Proverbes par ces mots : “ Mon fils, n’oublie pas ma loi, et que ton cœur observe mes commandements, car longueur de jours, années de vie et paix te seront ajoutées. Vua Sa-lô-môn của nước Y-sơ-ra-ên xưa mở đầu chương ba của sách Châm-ngôn như sau: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”. |
La longueur d'un point. Chiều dài của một điểm. |
C’est en fonction de ce résultat qu’on décidera si une conclusion a une longueur appropriée. Nếu được thế thì phần kết luận dài vừa phải. |
Le volume de la boîte est égal à, qu'est- ce que j'ai dis, ceci est la longueur, mais peu importe. Thể tích của hộp này bằng với, tôi vừa nói cái gì, đây là chiều dài, nhưng nó không quan trọng cho lắm |
Sa partie inférieure en particulier est dépourvue d’eau à longueur d’année. Đặc biệt phần dưới không nước và khô quanh năm. |
Donc juste d'etre à Arad est le chemin de longueur zero et maintenant nous pourrions commencer à explorer l'espace et d'ajouter ce chemin de longueur 1, ce chemin de longueur 1, et ce chemin de longueur 1 Nên khi ở Arad this độ dài lộ trình ( đường đi ) là 0 và giờ ta có thể bắt đầu khám phá xung quanh rồi thêm 1 vào độ dài đường đi này, 1 vào đường này, và 1 vào đường này, |
Les ondes radios avec une fréquence de moins de 0,3 MHz (et donc avec des longueurs d'onde supérieures à 1 km) sont appelées les rayonnements kilométriques joviens ou KOM. Sóng vô tuyến với tần số nhỏ hơn 0,3 MHz (ứng với bước sóng dài hơn 1 km) được gọi là bức xạ vô tuyến kilomét hay KOM. |
Le pont Vasco de Gama, près de Lisbonne au Portugal, est le plus long d’Europe, avec une longueur totale de 17,2 km, se décomposant en 0,829 km pour le pont principal, 11,5 km de viaducs d’accès, et 4,8 km de routes complémentaires. Cầu Vasco da Gama ở Lisbon, Bồ Đào Nha là cầu dài nhất châu Âu, với tổng chiều dài 17,2 km (10,7 dặm), bao gồm 0,829 km (0,5 dặm) của cầu chính, 11,5 km (7,1 dặm) cầu cạn, và 4,8 km (3,0 dặm) đường nối dài. |
Nous vivons dans un monde en trois dimensions, où tout a une longueur, une largeur et une hauteur. Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao. |
Tu as toujours eu une longueur d'avance. Lúc nào cũng đi trước tôi một bước. |
L'une d'entre elles était située à une longueur d'onde de 500,7 nanomètres, ce qui, à l'époque, ne correspondait à aucun élément chimique connu. Bước sóng sáng nhất của những thiên thể này là 500,7 nm, mà không tương ứng với bất kì vạch của một nguyên tố hóa học nào từng được biết ở thời đó. |
Le sexe peut être déterminé par le rapport entre la longueur de la queue et la longueur totale du corps: approximativement 12 % pour mâles et 6 % pour les femelles. Cả hai giới có thể phân biệt được bằng chiều dài răng trong mối tương quan đến tổng chiều dài cơ thể: xấp xỉ 12% đối với rắn đực và 6% đối với rắn cái. |
En mathématiques, un carré unité est un carré dont les côtés ont une longueur de 1. Trong toán học, một hình vuông đơn vị là một hình vuông mà các cạnh có độ dài bằng 1. |
Tu vas avoir une longueur d'avance sur lui. Lần sau, chính anh sẽ đi trước hắn 1 bước! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới longueur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.