nationalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nationalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nationalité trong Tiếng pháp.

Từ nationalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là quốc tịch, dân tộc, tính dân tộc, quyền công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nationalité

quốc tịch

noun (appartenance d'un individu à un peuple ou à un État)

La guerre finie... la nationalité de l'île était incertaine.
Sau chiến tranh quốc tịch của hòn đảo chưa được xác định.

dân tộc

noun

La réponse ne dépend pas de votre race, de votre nationalité ou de votre position sociale.
Câu trả lời không phụ thuộc vào chủng tộc, dân tộc hay địa vị xã hội.

tính dân tộc

noun

quyền công dân

noun

Xem thêm ví dụ

Quelle joie de voir 12 nationalités représentées!
Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây!
Chaque dimanche, partout dans le monde où des personnes de toute nationalité et de toute langue se réunissent, la Sainte-Cène est bénie par les mêmes paroles.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
Leurs enseignements ont causé la division et ont attisé la haine parmi les humains de religions et de nationalités différentes.
Các lời giảng dạy của họ đã gây ra sự chia rẽ và làm tăng thêm sự căm thù giữa những người khác tín ngưỡng và nòi giống.
Les expériences en cours sont effectuées par plus de 4 000 scientifiques de diverses nationalités et ayant des intérêts différents.
Các thí nghiệm hiện vẫn đang được tiến hành với sự tham gia của hơn 4.000 nhà khoa học đến từ nhiều quốc gia.
En juillet 1938, la Société nous a informés de la décision du gouvernement néerlandais de ne plus autoriser les Témoins de nationalité allemande à prêcher.
Vào tháng 7 năm 1938, Hội cho biết rằng chính phủ Hà Lan ra lệnh cấm Nhân Chứng người Đức rao giảng.
La plupart des visiteurs arrivant en Azerbaïdjan venaient des pays de nationalité suivants: Académie anti-corruption d'Azerbaïdjan Gouvernement ouvert en Azerbaïdjan ASAN service ↑ « "Azerbaijan Tourist Visa / Azerbaijan Visa Requirements" » ↑ « "Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements - Documents required for granting visa" » ↑ « "Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements" » ↑ « l’Azerbaïdjan
Hầu hết du khách đến Azerbaijan đều đến từ các quốc gia sau: Chủ đề Azerbaijan Hộ chiếu Azerbaijan Yêu cầu thị thực đối với công dân Azerbaijan ^ “Azerbaijan Tourist Visa / Azerbaijan Visa Requirements”. ^ “Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements - Documents required for granting visa”. ^ “Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements”. ^ Republic
N’est- il pas légitime de penser que de nos jours des gens de différentes nationalités, qui ne sont pas du nombre des Israélites spirituels, doivent se joindre à ce reste et promouvoir à ses côtés le culte divin?
Như vậy có đúng chăng khi nghĩ rằng nhiều người ngày nay thuộc các dân tộc khác nhau, tuy không phải là dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng nhưng kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên còn sót lại và xúc tiến sự thờ phượng Đức Chúa Trời Giê-hô-va?
De plus, les Témoins s’habillent correctement et ils sont aimables envers autrui, quelle que soit sa nationalité.
Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch.
Comment le problème des nationalités s’est- il posé, mais quelles mesures Dieu a- t- il prises?
Vấn đề tính chất dân tộc khởi sự thế nào, nhưng Đức Chúa Trời đã làm gì?
Voyons comment par un exemple : Ces dernières années, la Grande-Bretagne a enregistré l’arrivée sur son territoire de personnes de nationalités très diverses.
Để thí dụ: Có nhiều người từ nhiều nước đến cư trú tại Anh quốc trong những năm gần đây.
Ils sont mes ancêtres spirituels et ceux de chaque membre de l’Église, quelles que soient sa nationalité, sa langue ou sa culture.
Họ là tổ tiên thuộc linh của tôi, cũng như đối với mỗi một tín hữu của Giáo Hội, bất luận quốc tịch, ngôn ngữ hay văn hóa nào.
(Tite 3:2.) N’imitez pas le monde qui emploie des termes péjoratifs à propos d’autres races, groupes linguistiques ou nationalités (Rév.
(Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch.
En novembre 2012, plus de 33 000 coureurs, de 85 nationalités différentes, se sont présentés sur la ligne de départ, mais cette fois, ils ont dû faire face à une météo très pluvieuse et orageuse.
Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão.
Ces humains viennent de toutes les nationalités, langues et races, et servent ensemble le Roi en place, Jésus Christ (Mika 4:1-4).
Những người này đến từ mọi nước, ngôn ngữ và chủng tộc, và cùng sát cánh phụng sự Vua Giê-su Christ đang trị vì.
De nationalité saoudienne, il a tiré sur un van avec un Sig personnalisé.
Quốc tịch Saudi, cậu ta đã bắn một chiếc xe tải bằng một khẩu sig tự chế.
La guerre finie... la nationalité de l'île était incertaine.
Sau chiến tranh quốc tịch của hòn đảo chưa được xác định.
Malgré leurs nombreuses différences de langue, de culture et de nationalité, ils avaient en commun le témoignage du Père, du Fils, du Saint-Esprit, du rétablissement de l’Évangile de Jésus-Christ ainsi que le désir de bâtir Sion, un lieu de paix, de bonheur et de beauté en préparation de la seconde venue du Sauveur.
Bất chấp những khác biệt của họ về ngôn ngữ, văn hóa, và quốc tịch, họ đều chia sẻ một chứng ngôn về Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh, Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và một ước muốn để xây dựng Si Ôn—một nơi của sự bình an, hạnh phúc, và vẻ đẹp để chuẩn bị cho Ngày Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi.
Toutefois, on croisait beaucoup d’autres nationalités en ville, et il était utile de posséder plusieurs langues, dont le turc.
Tuy nhiên, còn có nhiều người thuộc quốc tịch khác nữa và thật là hữu ích khi biết sơ nhiều thứ tiếng kể cả tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Parmi les facteurs de risque figurent l’âge, la race, la nationalité, les antécédents familiaux, l’alimentation et l’activité physique.
Một vài yếu tố nguy hiểm gồm có tuổi tác, chủng tộc, quốc tịch, lịch trình bệnh của gia đình, cách ăn uống, và không hoạt động thân thể.
Le fait qu'ils ne soient pas devant nous, le fait, bien sûr, qu'ils soient de nationalité différente, d'origine différente, rien ne me paraît moralement pertinent.
Thực tế là những đứa trẻ đó không ở ngay trước mặt chúng ta Thực tế là, trẻ em thuộc những quốc gia và chủng tộc khác nhau, dường như không ai trong số chúng liên quan đến tôi về phương diện đạo đức.
Et je suis bien placée pour le savoir, car pendant que j'étais à cette école, il y a eu un coup d'état militaire dans mon pays, un homme armé, de ma nationalité, a failli tuer le pape, et la Turquie a obtenu zéro points à l'Eurovision.
Tôi biết rõ, bởi trong khoảng thời gian tôi học ở trường đó, một cuộc tiếp quản quân sự xảy ra ở đất nước tôi, một tay súng mang quốc tịch nước tôi gần như giết chết Giáo Hoàng, và Thổ Nhĩ Kỳ bị không điểm trong Cuộc Thi Hát Eurovision.
L'incitation à la haine désigne tout contenu qui justifie ou incite à la violence, ou dont l'objectif principal est d'inciter à la haine envers une personne ou un groupe en raison de son origine ethnique, de sa religion, de son handicap, de son âge, de sa nationalité, de son statut d'ancien combattant, de son sexe, de son orientation/identité sexuelle ou de toute autre caractéristique associée à une discrimination ou une marginalisation systématiques.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
De par leur éducation ou leur niveau social, elles peuvent avoir un sentiment d’infériorité par rapport à ceux d’une autre race ou nationalité.
Vì hoàn cảnh giáo dục hoặc địa vị xã hội, họ có thể cảm thấy mình thấp kém hơn so với những người thuộc chủng tộc khác hoặc đất nước khác.
Contenu incitant à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, de la religion, du handicap, de l'âge, de la nationalité, du statut d'ancien combattant, de l'orientation sexuelle, du sexe, de l'identité sexuelle, ou de toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Contenu qui incite à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, la religion, le handicap, l'âge, la nationalité, le statut d'ancien combattant, l'orientation sexuelle, le sexe, l'identité sexuelle, ou toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nationalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.