natte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natte trong Tiếng pháp.

Từ natte trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu, bím, bím tóc, lọn tết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natte

chiếu

noun

bím

noun

bím tóc

noun

lọn tết

noun

Xem thêm ví dụ

Voilà mon ami Nate dont je vous ai parlé.
Đây là tên bạn Nate mà tôi có kể qua.
Gerry, je voudrais te présenter mon ami Nate.
Gerry, có một người muốn anh gặp, đây là Nate.
Excellent, Nate.
Tuyệt lắm Nate.
Voici mon fils, Nate.
Đây là con trai tôi, Nate.
Que Nate ne m'a pas répondu?
Nate không trả lời điện thoại?
Nate Ruess – Just Give Me a Reason.
Nate Ruess - Just Give Me a Reason" (bằng tiếng Pháp).
Dans les zones rurales, nous menions une vie simple : nous n’avions pas d’électricité, dormions sur des nattes et nous déplacions en voiture à cheval.
Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa.
Hal, Nate et Holiday étaient les seuls que Buckley autorisait à pénétrer dans son fort.
Chỉ có anh Hal, cu Nate, và con Holiday được Buckley cho vào trong pháo đài của em.
Les Égyptiens l’utilisaient pour faire du papier, des nattes, des voiles, des sandales et des embarcations légères.
Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ.
Vous devez être Nate. Le nouvel ami de Vince. Oui.
Chào, anh chắc là Nate, bạn của Vince.
Qu'est-ce que tu mijotes, Nate?
Anh làm được không, Nate?
Buckley était assis dans un costume étroit emprunté à Nate, qui, cette année-là, avait assisté à un mariage.
Buckley ngồi trong bộ quần áo mượn của Nate cho dịp này, bộ mà năm nay cậu bé đã mặc đi ăn cưới.
Désolée d'arriver sans m'annoncer, Nate.
Xin lỗi đã đến mà không báo trước, Nate.
Ludacris publie les singles Saturday (Oooh Oooh) avec Sleepy Brown, Move Bitch avec Mystikal et I-20, et Area Codes avec Nate Dogg.
Những single tiếp theo là "Saturday (Oooh Oooh)" hợp tác với Sleepy Brown, "Move Bitch" hợp tác với I-20 và Mystikal, "Area Codes" hợp tác với "Nate Dogg".
Adin Steinsaltz explique : “ Le chef de l’académie présidait, assis sur une chaise ou sur une natte.
Adin Steinsaltz giải thích: “Viện trưởng chủ tọa, ngồi trên ghế hoặc tấm thảm đặc biệt.
Ensuite tu étends une serviette propre, du savon, une brosse sèche, une natte, un peignoir et un...
Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một...
Merde, Nate, elles font super friquées, tes fringues.
Ý, Nate, chất liệu coi đẹp, sang trọng đấy.
Ne laisse pas l'ambition te couper ta natte princière.
Đừng để tham vọng làm trụi lọn tóc hoàng tử của con.
Nate, couvre-le!
Nate, mang cậu ta!
Eh bien, Nate, je comprends.
Được rồi, Nate, đủ rồi.
Nate, comment te remercier?
Nathan, tôi không biết phải nói gì.
Nate va étudier toutes leurs formations.
Nate có thể học chiến thuật của lính canh.
Nate Silver, lui, utilise les statistiques pour faire des prédictions sur presque tout, des élections américaines aux remises des oscars.
Một chuyên gia khác là Nate Silver đã phân tích các số liệu thống kê để tiên đoán về mọi việc, từ tình hình chính trị của Hoa Kỳ cho đến những giải thưởng điện ảnh Hollywood.
Nate, à l'abri!
Nate, nấp đi!
Reste avec moi, Nate.
Lại gần tôi, Nate.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.