naviguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naviguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naviguer trong Tiếng pháp.

Từ naviguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm nghề hàng hải, lái máy bay, lái tàu thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naviguer

làm nghề hàng hải

verb

lái máy bay

verb

lái tàu thủy

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne cris pas que nous pourrons naviguer sur le banc de sable par ce temps, Mr Cluff.
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
J'ai jamais navigué sur un Shenzhou.
Tôi chưa từng bay một chiếc Thần Châu.
Et ils peuvent effectivement aider les gens, parce que les enfants apprennent vite à naviguer et vont trouver les choses qui les intéressent.
Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị.
J'ai appris à naviguer à 6 ans.
Tôi học đi thuyền khi mới 6 tuổi.
Parfois notre guide, comme un marin, travaille en collaboration étroite avec nous, nous enseignant ce que nous devons savoir pour réussir à naviguer dans la vie.
Đôi khi người hướng dẫn chúng ta, giống như một thủy thủ, làm việc sát cánh với chúng ta, giảng dạy chúng ta điều chúng ta cần biết để có thể sống thành công trong cuộc đời.
En avril 1941, le destroyer rejoint un convoi transitant vers Gibraltar, puis navigue autour de l'Afrique à la rencontre des transports de troupes Queen Mary et Queen Elizabeth, qu'il escorte jusqu'à Alexandrie.
Vào tháng 4 năm 1941, nó tham gia một đoàn tàu vận tải đi Gibraltar, rồi đi vòng quanh Châu Phi để gặp gỡ các tàu chở quân Queen Mary và Queen Elizabeth, và giúp hộ tống chúng đến Alexandria.
Cette barre contient la liste des onglets ouverts. Cliquez sur un onglet pour l' activer. Vous pouvez également utiliser les raccourcis claviers pour naviguer entre les onglets. Le texte sur l' onglet correspond au titre du site Internet ouvert, et le fait de placer la souris sur l' onglet permet de voir l' intégralité de ce titre, au cas où il aurait été tronqué pour correspondre à la taille de l' onglet
Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ
Effectuer vos tâches courantes et naviguer dans votre compte rapidement grâce aux raccourcis
Thực hiện tác vụ thông thường và điều hướng nhanh thông qua tài khoản của bạn bằng phím tắt
Clarke : Et ils peuvent effectivement aider les gens, parce que les enfants apprennent vite à naviguer et vont trouver les choses qui les intéressent.
Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị.
D'accord, alors il navigue localement.
Nó đang tự định hướng khu vực xung quanh.
Il ya quelques années - peu importe combien de temps exactement - ayant peu ou pas d'argent dans mon bourse, et rien de particulier à m'intéresser à terre, je pensais naviguer sur un peu et voir la partie aqueuse du monde.
Một vài năm trước đây - không bao giờ tâm trí bao lâu một cách chính xác - có rất ít hoặc không có tiền trong tôi ví, và không có gì đặc biệt quan tâm đến tôi trên bờ, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi thuyền về một nhỏ và nhìn thấy một phần chảy nước trên thế giới.
Les points rouges que vous voyez là-haut sont des sites qui pratiquent un suivi comportemental vers lesquels je n'ai pas navigué, mais qui me suivent.
Các chấm đỏ mà các bạn thấy trên kia là những trang web có hành vi theo dõi mà tôi chưa từng thông qua, nhưng giờ đang theo tôi.
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, et si l'option "Naviguer en tant qu'invité" n'est pas visible, il se peut que votre administrateur ait désactivé ce mode de navigation.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học và không thấy "Duyệt với tư cách khách", quản trị viên của bạn đã tắt chế độ duyệt với tư cách khách.
Il nous faut un vaisseau pour naviguer dans la nébuleuse et un expert
Chúng tôi cần 1 con tàu có thể định vị trong tinh vân.
Les écluses ont d'abord été construites en 1896 autour des rapides des Cascades, permettant aux bateaux de naviguer en toute sécurité à travers la gorge du Columbia.
Các âu thuyền được xây đầu tiên vào năm 1896 quanh Ghềnh thác Cascade, giúp tàu thuyền đi an toàn qua hẻm núi sông Columbia.
Sa Parole, la Bible, fournit les conseils dont nous avons besoin pour naviguer sur le fleuve agité de la vie.
Lời ngài cung cấp sự hướng dẫn cần thiết giúp chúng ta định hướng trong biển đời sóng gió.
Cet article explique comment naviguer entre différents comptes dans vos comptes administrateur.
Bài viết này hướng dẫn bạn cách điều hướng giữa các tài khoản khác nhau trong tài khoản người quản lý của bạn.
Et un beau jour, il était capable de naviguer tout seul sur l’océan.
Cuối cùng, người đó có thể tự đi biển một mình.
Il n'est jamais allé naviguer nulle part mais il appelait tout le monde marin.
Ổng chưa bao giờ ra khơi đi bất cứ đâu nhưng ai ổng cũng gọi là thủy thủ.
Cette identité devient le véhicule qui nous permet de naviguer dans notre monde social.
Chính cái tôi ấy trở thành phương tiện điều khiển cách thức chúng ta ứng xử trong cuộc sống thực tại.
La seule fois où je l'ai rencontré tard dans la nuit après ce qui était une fois quand j'ai franchi la porte d'un assez faible en bas genre de restaurant et a dû s'effacer pour lui échapper tant il a navigué par la voie aérienne en pour le contraire chaussée, avec une sorte musculaire de Chappie regardant peering après lui avec une sorte de satisfaction sombre.
Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm.
Belle journée pour naviguer.
Ngày đẹp trời để giăng buồm.
Christophe Colomb navigue jusqu’en Amérique
Columbus đi tàu đến Châu Mỹ
♫ Je pense que je vais naviguer sur ♫
♫ Tôi nghĩ rằng tôi sẽ lướt qua ♫

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naviguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.