née trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ née trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ née trong Tiếng pháp.

Từ née trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh, sinh ra, sinh đẻ, bẩm sinh, tên thời con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ née

sinh

(born)

sinh ra

(born)

sinh đẻ

bẩm sinh

(born)

tên thời con gái

Xem thêm ví dụ

Il y a environ 150 000 ans lorsque la langue est née, nous avons commencé à donner des mots à cette urgence constante, ainsi ce n'était pas simplement, " Oh mon Dieu, il y a un tigre à dents de sabre ", ça devient, " Oh mon Dieu, je n'ai pas envoyé l'email.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Je ne suis pas née chercheuse en vulnérabilité.
Tôi không tự nhiên là một là nhà nghiên cứu về tính dễ bị tổn thương.
Quand je suis née, mes parents ont planté un magnolia dans le jardin afin qu’il y ait des magnolias à la cérémonie de mon mariage, célébrée dans l’église protestante de mes ancêtres.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
Beaucoup d’entre elles étaient nées dans des pays d’Amérique latine, comme moi.
Trong số đó có nhiều người, như tôi, đã được sinh ra ở các nước Châu Mỹ La Tinh.
Ou allons-nous prendre des initiatives, être proactifs et apprendre des recettes maison des militants associatifs locaux, nées du désespoir dans des communautés comme la mienne?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
Et ma fille, elle est née au Chili, la petite-fille est née à Singapour, qui est maintenant le pays qui a la meilleure santé sur cette Terre.
Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất.
Notre course à l'espace des années 60 est née en réponse à un événement.
Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện.
Tucci est né à Peekskill, New York, il a grandi dans la ville voisine de Katonah, il est le fils de Jeanne (née Tropiano), une secrétaire et écrivain, et Stanley Tucci, Senior, un professeur d'art à Horace Greeley High School à Chappaqua, New York.
Tucci sinh ra ở Peekskill, New York, và lớn lên ở Katonah gần đó, là con của Joan (nhũ danh Tropiano), một người làm nghề thư ký và nhà văn, và Stanley Tucci, Sr., một giáo viên nghệ thuật ở Trường trung học Horace tại Chappaqua, New York.
Normani Kordei Hamilton est née à Atlanta, en Géorgie, le 31 mai 1996 (22 ans).
Normani Kordei Hamilton đã được sinh ra tại Atlanta, Georgia vào ngày 31 tháng 5 năm 1996.
Braun est né dans la ville de New York de parents Juifs Massortis, Ervin et Susan (née Schlussel) Braun.
Braun sinh ra ở New York City và có cha mẹ là Người Do Thái Bảo Thủ, ông Ervin và bà Susan (née Schlussel) Braun.
Cette fille est une menteuse congénitale née dans une famille de pipoteurs.
Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy.
Née à Johannesburg, Afrique du Sud, elle et sa famille ont vécu au Canada et en Nouvelle-Zélande avant de s'installer à Perth, en Australie Occidentale, quand elle avait neuf ans.
Sinh tại Nam Phi, nhưng Marais lại cùng gia đình đã sống tại Canada và New Zealand trước khi về sống ở thành phố Perth, phía tây Australia, khi đó cô 9 tuổi.
Je suis la fille d'Hamir, et je suis née à Athènes.
Tôi là con gái của Hamir, và tôi được sinh ra ở Athens.
On ignore toujours comment la vie est née.
Chúng ta vẫn chưa rõ sự sống đã bắt đầu như thế nào.
La nation Rouran est née il y a 150 ans.
Nước Rouran đã thành lập được 150 năm rồi.
Je suis née le 5 juin 1914 dans le nord de l’Angleterre, à Horsforth, près de Leeds.
Tôi chào đời ngày 5-6-1914, tại huyện Horsforth gần Leeds, ở miền bắc Anh Quốc.
Ils ont vécu en Hongrie, où ma mère est née.
Họ sống ở Hungary, và sinh ra mẹ tôi.
JE SUIS née le 31 décembre 1921 dans un foyer pieux.
TÔI sinh vào ngày 31-12-1921 trong một gia đình sùng đạo.
Marion et moi nous nous sommes mariés en 1928, et nos filles, Doris et Louise, sont nées en 1935 et 1938.
Tôi cưới Marion năm 1928 và hai con gái của chúng tôi, Doris và Louise, ra đời năm 1935 và 1938.
Je suis née à Bombay, en Inde, et peu de temps avant mon premier anniversaire, j'ai attrapé la polio, qui m'a paralysée des hanches aux orteils.
Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa.
Elle lui dit qu’elle était née pour faire une honnête femme, mais qu’elle avait eu une mère avide et sans scrupules.
Cô bảo anh rằng cô bẩm sinh làm một người đàn bà tử tế, nhưng cô có một bà mẹ ham hố và chẳng e dè cái gì.
Et là c'est quand mon arrière grand- mère est née, 1863.
Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863.
Dilana Jansen van Vuuren est née le 10 août 1972 à Johannesburg en Afrique du Sud.
Dilana Jansen van Vuuren sinh ra ở Johannesburg, Nam Phi vào ngày 10 tháng 8 năm 1972.
Vous êtes nées pour être reines.
Các em được sinh ra để làm nữ hoàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ née trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.