négation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ négation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négation trong Tiếng pháp.

Từ négation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phủ nhận, sự phủ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ négation

sự phủ nhận

noun

sự phủ định

noun

Xem thêm ví dụ

Même si certaines idées de la philosophie cynique avaient du bon, par exemple la négation du matérialisme ou de la vie voluptueuse, les cyniques allaient cependant trop loin.
Mặc dù những yếu tố cơ bản của triết lý đa nghi như sự đối kháng với chủ nghĩa vật chất và lối sống buông thả có lẽ đã được xem như đáng khen, nhưng những người đa nghi lại đẩy quan niệm của họ đến chỗ cực đoan.
L’enseignement selon lequel l’activisme politique peut servir les intérêts du Royaume de Dieu, et la négation de la réalité du Royaume, ont conduit les chefs religieux à briguer des mandats politiques.
Sự giảng dạy cho rằng có thể xúc tiến Nước Trời bằng những hoạt động chính trị và không màng tới những sự thật về Nước Trời đã khiến những người lãnh đạo tôn giáo ra tranh cử.
La négation de l'être, c'est la matière.
Trả lời phản đối là điều quan trọng.
Adams. « Le soi-disant processus de réforme et d'amendement du code du travail s'est concentré sur le renforcement du contrôle du gouvernement sur le mouvement des travailleurs et sur la négation en pratique de leurs droits.
Cái gọi là qui trình cải tổ và những tu chính của Luật Lao Động chỉ có mục đích để chính quyền xiết chặt kiểm soát trên những phong trào công nhân và trên thực tế phủ nhận quyền công nhân.
Ils voyaient la mort comme le passage à une autre forme de vie, et la négation de l’immortalité soulignait simplement l’impossibilité d’échapper au changement d’existence introduit par la mort.
Cái chết [theo quan điểm của họ] là một sự chuyển qua một loại sống khác, và việc phủ nhận sự bất tử chỉ có nghĩa là người ta không thể tránh khỏi sự thay đổi về kiếp sống do cái chết gây ra mà thôi”.
Maria Fitzherbert n'était pas heureuse des négations publiques du mariage dans des termes si véhéments et elle songea à arrêter ses relations avec le prince.
Fitzherbert không hài lòng với việc công khai khước từ cuộc hôn nhân một cách kịch liệt như vậy và dự định chấm dứt mọi quan hệ với thái tử.
Et les voir comme ça rend la négation de leur humanité plus difficile.
Và đã nhìn thấy họ thì khó mà phủ nhận cái người trong họ.
Faisant reposer son approche sur l'œuvre de Barthes, Baudrillard écrivit Pour une critique de l'économie politique du signe (1972), attaquant alors le marxisme contemporain sur sa négation de la valeur-signe de son discours philosophique.
Dựa trên cách tiếp cận của Barthes, Jean Baudrillard đã viết cho một bài For a Critique of the Political Economy of the Sign (1972), chỉ trích các nhà tư tưởng Marxist đương thời vì đã loại bỏ lý thuyết vể Giá trị dấu hiệu khỏi hệ thống lý luận của mình.
Pour moi, un idéal n'est qu'une évasion, une négation de ce qui « est », une façon de l'éviter.
Đối với tôi, một lý tưởng chỉ là một tẩu thoát, một lẩn tránh khỏi cái gì là, một mâu thuẫn của cái gì là.
Par une négation complète, cette chose qui seule est positive, qui est amour, prend naissance.
Qua sự phủ nhận hoàn toàn, sự việc đó mà tự nó là tích cực, mà là tình yêu, hiện diện.
Pour les personnes qui connaissent et comprennent le plan du salut, souiller son corps est un acte de rébellion (voir Mosiah 2:36-37 ; D&A 64:34-35) et la négation de leur véritable identité de fils et filles de Dieu.
Đối với những người hiểu biết kế hoạch cứu rỗi thì việc làm ô uế thân thể là một hành vi nổi loạn (xin xem Mô Si A 2:36–37; GLGƯ 64:34–35) và từ chối nguồn gốc thực sự của chúng ta là các con trai và con gái của Thượng Đế.
Chers amis, la Croix nous fait souvent peur, car elle semble être la négation de la vie.
Các bạn thân mến, Thánh Giá thường làm cho chúng ta sợ hãi, vì Thánh Giá có vẻ là phủ nhận sự sống.
” Quoique exagérées, ces petites phrases sont une négation du principe d’engagement, laissant entendre que la porte est toujours ouverte et que celui qui les prononce se tient prêt à la passer.
Dù không thật sự có ý như vậy, họ làm giảm giá trị lời giao ước khi ám chỉ rằng có thể chia tay bất cứ lúc nào, và người nói câu đó sẵn sàng làm thế.
2 À l’époque, cette négation de la résurrection a de profondes implications.
2 Việc chối bỏ sự sống lại có những hàm ý sâu sắc.
Et pour vous, défaire tout ce processus est une négation.
Đối với bạn, xóa sạch toàn qui trình này là tiêu cực.
Nous participons à notre impuissance politique en acceptant d'appeler démocratie ce qui est la négation même de nos droits.
Chúng ta đã và đang duy trì sự bất lực chính trị này bằng cách cho phép bản thân gọi dùng nền dân chủ, vốn là những thứ phủ định lại quyền lợi của chúng ta.
Ils ont tous expérimenté l a négation de l'axiome des parallèles, pour découvrir que cela donnait naissance à des géométries entières alternatives.
Tất cả họ đều đã thử nghiệm với việc phủ định tiên đề song song, chỉ để phát hiện ra rằng điều đó đã sáng lập ra toàn bộ hình học thay thế.
Donc, dès l'instant où nous pensons qu'il y a le mal absolu, cette affirmation est la négation du bien.
Vì vậy khoảnh khắc chúng ta khẳng định rằng có xấu xa tuyệt đối, chính khẳng định đó là phủ nhận tốt lành.
Ils voyaient la mort comme le passage à une autre forme de vie, et la négation de l’immortalité [de la vie présente] soulignait simplement l’impossibilité d’échapper au changement d’existence introduit par la mort.
Cái chết [theo quan điểm của họ] là một sự chuyển tiếp qua một đời sống khác, và việc phủ nhận sự bất tử [của đời sống hiện tại] chỉ nhấn mạnh thêm là người ta không thể tránh khỏi sự kiện cái chết thay đổi kiếp sống”.
J'espère tout au moins que ça rend plus difficile la négation de leur droits.
Ít nhất, tôi hy vọng rằng nó làm cho việc phủ nhận quyền con người của họ trở nên khó khăn hơn.
Citons la théorie de l’évolution, le relativisme moral et religieux, ou encore la négation de l’inspiration des Écritures.
Trong đó có thuyết tiến hóa, chủ nghĩa tương đối về đạo đức và tôn giáo, cũng như sự hoài nghi về việc Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn.
La plupart des négations de la Shoah implique ou affirme ouvertement que la Shoah est une mystification faisant partie d'une conspiration juive délibérée pour privilégier les intérêts des Juifs aux dépens des autres peuples.
Hầu hết các tuyên bố phủ nhận Holocaust đều ngụ ý rằng, Holocaust là một sự phóng đại hoặc lừa dối phát sinh từ một âm mưu của Do Thái giáo nhằm thúc đẩy lợi ích của người Do Thái trên mồ hôi nước mắt của các dân tộc khác.
Les singes se rasent les poils de leur corps comme une flagrante négation de leur vrai nature de singe
Những con khỉ cạo lông trên người chúng chống lại một sự thực hiển nhiên rằng chúng là khỉ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới négation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.