négoce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ négoce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négoce trong Tiếng pháp.
Từ négoce trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc giao dịch, sự buôn bán, sự điều đình, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ négoce
công việc giao dịchnoun |
sự buôn bánnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự buôn bán, thương nghiệp) |
sự điều đìnhnoun |
thương nghiệpnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự buôn bán, thương nghiệp) |
Xem thêm ví dụ
Ensuite il alla à Hébron pour parler avec David seul à seul. Il lui expliqua l’accord qu’il avait négocié avec Israël et avec toute la tribu de Benjamin. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
On ne négocie pas. Chúng ta không thỏa thuận điều đó. |
Et on ne négocie pas avec les terroristes. Còn chúng ta thì không thương thảo với bọn khủng bố. |
En fait, c'est la seule guerre de l'Histoire des États-Unis pendant laquelle le gouvernement négocie la paix en concédant tout ce que l'ennemi exige. Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù. |
Selon Plutarque, Spartacus négocie avec les pirates ciliciens afin de le transporter, accompagné de quelque 2 000 hommes en Sicile, où il a l'intention d'inciter à une révolte d'esclaves et d'obtenir des renforts. Theo Plutarch, Spartacus đã thỏa thuận với bọn cướp biển Cilician để đưa ông và khoảng 2.000 người của mình tới Sicilia, nơi ông dự định kích động một cuộc nổi dậy của nô lệ và tuyển mộ thêm lực lượng. |
Droit négocié, droit imposé ?, Fr. Kiện cân cốt, tiêu loa lịch (Danh Y Biệt Lục). |
Le calendrier des matches a été négocié entre les participants lors d'une réunion au Luxembourg le 19 février 2010. Lịch thi đấu bảng D đã được quyết định bởi các đội tham dự tại một cuộc họp tổ chức ở Luxembourg ngày 19 tháng 2 năm 2010. |
Il a négocié avec les Serbes. Anh thương lượng với người Serbia. |
Tu lui dis que tu sais où il est et tu négocies une commission. Rồi anh nói với họ là anh biết hắn ở đâu... ... sau khi anh thương lượng tiền thù lao chỉ điểm. |
L'accord de Linggarjati, négocié par les Britanniques et conclu en novembre 1946, vit les Pays-Bas reconnaître de facto l'autorité de la république sur Java, Madura et Sumatra. Hiệp định Linggadjati do người Anh làm trung gian và được ký kết vào tháng 11 năm 1946, theo đó Hà Lan công nhận nước Cộng hòa là thế lực nắm quyền trên thực tế tại Java, Madura, và Sumatra. |
Sur le libre marché des désirs individuels je négocie chaque jour ma valeur. Mỗi ngày, trên cái thị trường tự do về ham muốn, mong ước cá nhân, tôi thương thảo, đàm phán giá trị của bản thân mình. |
Il y avait des négocations diplomatiques sur le futur du Kosovo en cours à ce moment-là, et le gouvernement du Kosovo, sans parler du peuple, ne faisaient pas en réalité partie de ces discussions. Các cuộc đàm phán ngoại giao về tương lai của Kosovo diễn ra và, chính phủ Kosovo, chưa tính đến dân Kosovo không thực sự được tham gia vào những thảo luận trên. |
Hadès, le dieu des enfers, kidnappe Perséphone, déesse de l'automne, et négocie un contrat de mariage forcé, l'obligeant à revenir régulièrement, puis il la laisse s'en aller. Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi |
Si j'étais d'humeur à négocier... j'aurais négocié directement avec Chigurh. Nếu phải thỏa thuận, sao tôi lại không thỏa thuận với Sugar nhỉ? |
Dans certaines cultures, la façon dont la dot est négociée peut aller contre un autre principe important. Trong một số nền văn hóa, cách thương lượng sính lễ có thể mâu thuẫn với một nguyên tắc quan trọng. |
Vous avez négocié une paix véritable. Người thương lượng vì hòa bình. |
C'était, à l'origine, une société de négoce qui employait quarante employés à Su-Dong (actuellement Ingyo-dong). Một công ty với 40 công nhân chuyên bán cá khô, đồ tạp hóa và mì sợi ở Su-dong (bây giờ là Ingyo-dong). |
Dites-lui quel prix nous avons négocié, Alicia. Tại sao cô không nói cho anh ta giá thương lượng, Alicia? |
En outre, seule une partie de ce que voit l'acheteur peut être négociée. Ngoài ra, chỉ một số nội dung mà người mua có thể nhìn thấy là có thể thương lượng. |
En fait on ne négocie plus du tout. Thực ra, chúng tôi không thương lượng gì nữa. |
A moins que Léonidas et vous n'ayez déjà négocié avec Xerxès. Dĩ nhiên trừ phi ngài và Leonidas đã thoả thuận với Xerxes rồi. |
J'ai négocié avec Jérusalem pendant des années. Tôi đã đối đầu với Jerusalem ở Liên hợp quốc rất nhiều năm rồi. |
Les responsables du coup d'État étaient des communistes conservateurs considérant que le programme de réforme de Gorbatchev était allé trop loin et que le nouveau traité d'union qui venait juste d'être négocié dispersait trop le pouvoir du gouvernement central en faveur des républiques composant l'URSS. Các lãnh đạo đảo chính là những người cộng sản thủ cựu cảm thấy chương trình cải cách của Gorbachev đã đi quá xa và rằng một hiệp ước liên bang mới đã được ông này đàm phán sẽ trao quá nhiều quyền lực của chính phủ trung ương vào tay các nước cộng hoà. |
Et moi je négocie l'affaire. Tôi sẽ nói chuyện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négoce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới négoce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.