négligemment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ négligemment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négligemment trong Tiếng pháp.
Từ négligemment trong Tiếng pháp có các nghĩa là dối, bấy bá, chểnh mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ négligemment
dốiadjective verb |
bấy báadverb |
chểnh mảngverb |
Xem thêm ví dụ
Les mots « haram » -- religieusement interdit -- et « aib » -- culturellement inapproprié -- avaient été négligemment interchangés, comme s'ils signifiaient la même chose et avaient les mêmes conséquences. Từ "haram" có nghĩa là tôn giáo cấm đoán... và từ "aib" có nghĩa là không phù hợp với văn hóa một cách chơi chữ, vì chúng có một nghĩa như nhau, cũng như một kết quả y hệt. |
Je n’étais pas aussi préparée pour cette randonnée que je l’avais été il y a des années, avec les jeunes filles ; j’avais rempli mon sac a dos négligemment et j’avais pris trop de choses. Tôi đã không chuẩn bị cho cuộc đi bộ về mặt thể chất như tôi đã chuẩn bị khi tôi đi bộ với các thiếu nữ nhiều năm trước—và tôi đã gói đồ hành trang của mình một cách cẩu thả và đã đem theo quá nhiều. |
Ils rejettent négligemment la vertu quand il faut la chérir. Đức hạnh bị làm ngơ bỏ qua một bên trong khi nó cần được trân quý . |
Il est évident qu'ils ont été causés par quelqu'un qui a très négligemment autour de la raclée bords de la semelle afin d'éliminer croûte de boue de lui. Rõ ràng họ đã được gây ra bởi một người người đã rất vô tình cạo quanh cạnh của duy nhất để loại bỏ cặn bùn từ nó. |
Le tout vraiment regardé simplement comme un coverlet jeté négligemment sur le canapé. Toàn bộ điều thực sự trông giống như một khăn phủ bàn ném bất cẩn trên chiếc ghế dài. |
Si nous le gérons négligemment, avec une vision à court terme, nous créerons des déchets, de la pollution, des embouteillages, la destruction de terres et de forêts. Nếu chúng ta quản lý cẩu thả hoặc theo tầm nhìn ngắn hạn, chúng ta sẽ tạo ra rác thải, ô nhiễm, tắt nghẽn, phá hủy đất và rừng. |
2 Cependant, ne confondez pas assurance et suffisance. On peut se montrer suffisant en se pavanant sur l’estrade, en s’asseyant négligemment ou en s’appuyant avec désinvolture contre l’encadrement de la porte en prêchant de maison en maison. 2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Pour, écoutez- vous, Tybalt étant tué si tard, il peut être pensé que nous le tenait négligemment, Đối với, hark bạn, Tybalt là bị giết cuối, có thể nghĩ rằng chúng tôi đã tổ chức anh ta vô tình, |
Quand elle a pris dans son thé, elle a vu du verre brisé dans le coin de la salle sous la miroir concave, et une tache dorée qui avait été négligemment essuyé. Khi cô đã có trong trà của mình, cô nhìn thấy kính vỡ trong góc phòng theo gương lõm, và một vết ố vàng đã vô tình bị xóa sổ. |
" Souvent, un matin de printemps ", a indiqué en haut de la page vingt- un, " comme vous vous promenez à travers les champs, vous entendrez le doux tons, gazouillis négligemment écoulement de la linotte roselin pourpré. " Thường thì một buổi sáng mùa xuân, " nó nói ở trên cùng của trang 21, " như bạn đi lang thang thông qua các lĩnh vực, bạn sẽ nghe vị ngọt, săn chắc, tiếng líu lo vô tình chảy chim màu tím chim hồng tước. |
Quand j’ai négligemment dit à Margaritha que j’avais été affecté au Brésil, elle m’a fait part de son désir de servir elle aussi là où il y avait besoin de davantage de proclamateurs. Khi tôi thản nhiên đề cập với Margaritha rằng tôi được bổ nhiệm đi Brazil, cô ấy bày tỏ nguyện vọng được phụng sự ở nơi nào có nhiều nhu cầu hơn. |
Puis est venu le plus rapidement l'éponge du lavabo, et puis la chaise, jetant le étranger veste et pantalon négligemment de côté, et de rire sèchement d'une voix singulièrement comme celle de l'étranger, s'est se place avec ses quatre pattes à Mme Hall, semblait prendre visent à elle pour un moment, et facturés à elle. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négligemment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới négligemment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.