négligeable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ négligeable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négligeable trong Tiếng pháp.
Từ négligeable trong Tiếng pháp có các nghĩa là không đáng kể, cỏn con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ négligeable
không đáng kểadjective Les fonds attribués aux Charter Schools sont négligeables. Ngân sách cho các trường tư thục là không đáng kể. |
cỏn conadjective |
Xem thêm ví dụ
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Bien que plus tard leur influence fut légèrement éclipsée par celle des Ogasawara, clan auquel ils resteront étroitement liés, ils resteront une force politique non négligeable lors de l'époque d'Edo. Mặc dù danh tiếng của họ đã phai nhạt, Ogasawara, một gia tộc có liên hệ gần với họ, sẽ tiếp tục là một lực lượng chính trị quan trọng trong suốt thời Edo. |
L’Encyclopédie de la religion et de l’éthique (angl.) de James Hastings explique: “Quand l’évangile chrétien a franchi la porte de la synagogue juive pour entrer dans l’arène de l’Empire romain, une idée de l’âme fondamentalement hébraïque a été transférée dans un environnement de pensée grecque, avec des conséquences non négligeables au cours de son adaptation.” “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
Ils savaient que la cécité serait un défi non négligeable. Họ biết rằng sự mù lòa sẽ dẫn tới một thử thách đáng kể. |
Ces changements non négligeables découlent de la décision des gens, simple mais courageuse, de faire leur coming out auprès de leurs voisins, de leurs amis, de leur famille et de leurs collègues. Những thay đổi này được tiếp nhận rộng rãi bằng sự can đảm, những quyết định không hề dễ dàng của những người muốn tiết lộ giới tính cho hàng xóm, bạn bè và gia đình họ và cho cả đồng nghiệp của họ. |
Bien sûr, cela ne veut pas dire que les accomplissements d’ordre spirituel sont négligeables. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là sự ứng nghiệm thiêng liêng không quan trọng. |
Ce n'est pas négligeable. Thì nó không còn nhỏ bé nữa. |
En 1483, il imprime sa Biblia Germanica (Bible allemande) en 1 500 exemplaires — nombre non négligeable pour l’époque. Vào năm 1483, ông Koberger in bản Biblia Germanica (Kinh Thánh bằng tiếng Đức) với một lần in lên tới khoảng 1.500 cuốn, đây là số lượng rất lớn vào thời đó. |
C'est à cet endroit, sur la rive nord du fleuve, que le désert du Namib se termine, et par conséquent, dans des circonstances normales, le volume d'eau ajoutée par ces affluents est négligeable. Tại đoạn này, sa mạc Namib kết thúc ở bờ phía bắc của sông, và trong điều kiện bình thường thì lượng nước từ các sông nhánh đổ vào là không đáng kể. |
Ce détail non négligeable donne du poids à ce que Paul dit sur le contentement, qu’il s’agisse de biens matériels ou de situations enviables. Đứng trước sự kiện như vậy, đoạn văn này nói lên một cách hùng hồn sự thỏa lòng không những về của cải vật chất mà còn về hoàn cảnh. |
Mais en termes d'évolution, deux millions d'années c'est négligeable. Nhưng so với quá trình tiến hóa, hai triệu năm chẳng là gì. |
Pour cette raison, les chrétiens du Ier siècle avaient la réputation de payer leurs impôts, même si une part non négligeable était utilisée pour entretenir l’armée. Vì lý do này, các môn đồ Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất được biết đến là những người sẵn sàng nộp thuế, dù một khoản đáng kể được dùng cho quân sự. |
Quand je vous dis qu'au moment où j'avais fini mes opérations, Gussie avait non seulement épousé la fille, mais était allé sur la scène même, et se portait bien, vous allez comprendre que tante Agathe a été bouleversé manière non négligeable. Khi tôi nói với bạn rằng thời gian tôi đã hoàn thành các hoạt động của tôi, Gussie đã không chỉ kết hôn với cô gái nhưng đã đi vào giai đoạn bản thân mình, và đã được làm tốt, bạn sẽ hiểu rằng dì Agatha khó chịu không có mức độ nhỏ. |
Les fonds attribués aux Charter Schools sont négligeables. Ngân sách cho các trường tư thục là không đáng kể. |
” (Marc 12:41-44). Financièrement parlant, la contribution de cette veuve était négligeable, mais Jésus savait quel prix son Père céleste attache à ces gestes qui témoignent d’un attachement entier à sa personne. (Mác 12:41-44) Nói về giá trị, phần đóng góp của góa phụ này thật nhỏ, nhưng Chúa Giê-su biết Cha trên trời xem trọng sự bày tỏ lòng sùng kính như thế đến độ nào. |
Bien que n’appartenant pas à la classe sacerdotale, le chef joue un rôle non négligeable dans le culte pur. Mặc dù không thuộc lớp thầy tế lễ, nhưng thủ lĩnh tích cực dẫn đầu trong sự thờ phượng thanh sạch. |
La découverte de sa source aura une valeur scientifique négligeable, mais c'est une sorte de fièvre. Tính giá trị thực tiễn khoa học của phát hiện nguồn cội tuy ít, nhưng nó lại đang gây sốt. |
Il y a un phénomène sur lequel vous avez écrit et dont vous avez parlé, qui est la sénescence négligeable. Có một hiện tượng mà cô đã từng viết về vá nói rất nhiều về chúng đó là nhưng sự lão hoá không đáng kể. |
David lui- même réunit et versa une part non négligeable de ce qui serait nécessaire. Chính Đa-vít đã thu nhóm và đóng góp phần lớn những vật cần thiết. |
Une méta-étude réalisée par Hershberger (2001) compare les résultats de huit études de jumeaux différents: parmi celles-ci, toutes ont montré que les jumeaux monozygotes ont une concordance beaucoup plus élevée de l'orientation sexuelle que les jumeaux dizygotes, ce qui suggère une composante génétique non négligeable. Năm 2001, Hershberger so sánh kết quả của tám nghiên cứu khác nhau ở người song sinh cho thấy tỉ lệ cùng thiên hướng tình dục ở sinh đôi cùng trứng khá cao hơn tỉ lệ ở sinh đôi khác trứng nên yếu tố kiểu gen đóng một vai trò đáng kể. |
Équivalant à l’époque à 95 dollars américains, une somme non négligeable. Thời đó, tương đương khoảng 95 đô la Mỹ, một số tiền lớn. |
Mais si peu de pays peuvent sauter l’étape industrielle, beaucoup ont une production manufacturière négligeable. Nhưng khi một vài nước có thể bỏ qua bước công nghiệp hóa, nhiều nước chỉ có sản lượng sản xuất ít ỏi. |
En collaborant avec la classe du garde, la “ grande foule ” contribue également de façon non négligeable à ce que Sion soit mise “ en louange sur la terre ”. — Révélation 7:9. (Ma-thi-ơ 24:45-47) Đồng làm việc với lớp người canh, đám đông “vô-số người” cũng giữ một vai trò quan trọng trong việc làm cho Si-ôn trở thành “sự ngợi-khen trong cả đất”.—Khải-huyền 7:9. |
15 C’est un domaine dans lequel les grands-parents jouent un rôle non négligeable. 15 Thế thì, đây là một phương diện đặc biệt mà ông bà có thể góp phần quí báu nhất. |
L’apôtre Paul avait un fardeau non négligeable à porter. Sứ đồ Phao-lô đã mang một gánh nặng đáng chú ý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négligeable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới négligeable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.