négociation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ négociation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négociation trong Tiếng pháp.

Từ négociation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự buôn bán, sự chuyển dịch, sự thương lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ négociation

sự buôn bán

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự buôn bán)

sự chuyển dịch

noun (thương nghiệp) sự chuyển dịch (thương phiếu ...)

sự thương lượng

noun

Xem thêm ví dụ

Les pirates et moi, on va négocier.
Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ.
C'est pourquoi dans les négociations, souvent, quand ça se complique, les gens vont marcher dans les bois.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
Si vous me laissez négocier, cher ami...
Nếu anh để cho tôi lo việc đàm phán này, bạn thân mến...
Frustrés par les négociations avec la République et la croyant affaiblie par le Darul Islam et l'affaire de Madiun, les Néerlandais lancèrent une offensive militaire le 19 décembre 1948 baptisée Operatie Kraai (littéralement « Opération Corbeau »).
Nản chí đàm phán với lực lượng Cộng hòa và tin rằng thế lực này bị suy yếu do các cuộc nổi loạn của Darul Islam và Madiun, Hà Lan phát động một cuộc tấn công quân sự vào ngày 19 tháng 12 năm 1948 mang tên 'Chiến dịch Gà gáy'.
Vers 10 h 00, la voix du général Mey Chan Si de l'état-major général des FANK ordonna à la radio à toutes les forces républicaines de cesser le feu, car « des négociations étaient en cours » pour la reddition de Phnom Penh.
Tới 10 giờ sáng, tướng Mey Si Chan của bộ tổng tham mưu FANK loan báo trên đài phát thanh, hạ lệnh cho tất cả lực lượng FANK ngừng bắn, vì "thương lượng đang diễn ra" về việc Phnom Penh đầu hàng.
Je reste positif, je me dis que ça reste un moyen de négocier.
Tôi sẽ vui vẻ suy nghĩ... và coi đây như là một mánh khóe đàm phán thôi.
Un travail capital a aussi été effectué dans l’ombre pour préparer les parties du programme, négocier avec les hôtels et régler bien d’autres détails.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
J'ai consacré ces dernières années à essayer de répondre à cette question, à voyager, à rencontrer des familles, à parler à des intellectuels, à des experts allant de l'élite des négociateurs de paix jusqu'aux banquiers de Warren Buffet, en passant par les forces spéciales.
Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh.
Aussi, et ça me rend très fière, une femme costaricaine, Christiana Figueres, a joué un grand rôle dans les négociations de l'accord de Paris sur le climat.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Seuls les Américains profiteraient de votre mort, mais vous êtes déjà en train de négocier avec eux, donc on pourra sûrement remettre les rideaux une fois les panneaux ôtés.
Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm.
Édouard rentre en Angleterre en septembre, où les négociations diplomatiques pour finaliser son mariage avec Isabelle de France se poursuivent.
Edward trở lại Anh vào tháng 9, nơi các cuộc đàm phán về ngày cưới của ông với Isabella tiếp tục.
Yiphtah tente de négocier avec les Ammonites.
Giép-thê đã cố gắng đàm phán với dân Am-môn.
On sait qui arrêter, avec qui négocier.
Biết phải bắt giữ ai, thương lượng với ai.
C'est justement pour ça qu'on doit négocier.
Biết, nhưng đó cũng là lí do ta cần phải thương lượng.
La quantité saisie dépend du type de campagne faisant l'objet de la négociation.
Số lượng nhập thay đổi tùy thuộc vào loại chiến dịch mà bạn đang đàm phán.
Nous devons avoir fini cette négociation dans les deux ou trois prochains jours.
Nên ta phải thỏa thuận ngay trong vòng 2, 3 ngày tới
Pas à votre demande, Frank. Mais vous avez tellement sapé ces négociations que mon seul choix est de faire acte d'autorité.
Và không phải do anh gợi ý đâu, Frank mà vì anh đã gây lộn xộn trong cuộc đàm phán này nên tôi không còn cách nào khác là phải cho họ thấy sức mạnh.
Et j'ai appris qu'on pouvait en fait négocier avec les gens.
Và tôi học được rằng bạn có thể thương lượng với mọi người.
Je pense qu'il est important que nous soyons à la table des négociations, que ce soit Nixon en Chine, ou Kroutchev et Kennedy, ou Reagan et Gorbachev.
Tôi nghĩ đó là cái mà ta cần có khi ở trong phòng đàm phán dù cho đó là Nixon đi gặp Trung Quốc hay giữa Khrushchev và Kennedy hay Reagan và Gorbachev.
Si vous avez rouvert une proposition finalisée et que vous en renégociez les conditions, l'option qui figure sous Autres actions est Mettre fin à la négociation.
Nếu bạn mở lại đề xuất đã hoàn tất và đang thương lượng lại các điều khoản, thì tùy chọn trong Hành động khác là Chấm dứt thương lượng lại.
C'est un lot, pas de négociation.
Chỉ cần thiếu một thôi, chúng tôi sẽ rút tất.
Rappelé à Rome en 1797, il se range dans le camp des modérés et soutient, au grand dam des conservateurs, l'établissement des négociations menant au traité de Tolentino.
Được gọi về Rôma năm 1797, ông đứng về phe những người ôn hòa và ủng hộ những cuộc đàm phán dẫn đến hiệp ước Tolentino.
Dans certains pays, les femmes ne sont même pas autorisées à parler de sexualité avec un homme, et encore moins à négocier des pratiques sexuelles plus sûres.
Trong một số nước phụ nữ thậm chí không được phép nói chuyện với đàn ông về tình dục, huống hồ là thương lượng về các thực hành tình dục an toàn.
Le 6 novembre, alors que John Peckham, l'archevêque de Canterbury, conduit des négociations de paix, Luke de Tany, le lieutenant d'Édouard à Anglesey, décide de lancer une attaque-surprise.
Ngày 6 tháng 11, trong lúc John Peckham, Tổng Giám mục Canterbury, đã tiến hành các cuộc đàm phán hòa bình, tướng chỉ huy quân đội của Edward ở Anglesey, Luke de Tany, quyết định tổ chức tiến công bất ngờ.
Washington verrait alors qu'on ne peut pas négocier avec des terroristes.
Chắc Washington biết anh không thể thương thảo với những tên khủng bố này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négociation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.